K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2016

ủa, mà bạn mượn đề làm gì vậy, sáng nay khối 6 thi rồi mà, thi xong rồi mượn đề làm j ???? mà nếu thi rồi thì đề nào cũng giống nhau mà

10 tháng 12 2016

mình thi buổi chiều bạn ạ,cho mình đề với

29 tháng 11 2019

1. How do you do ? – Not bad,_ _ _ _ _ you.

2. Would you prefer playing soccer or ch_ _ _?

3. How _ _ _ _ _ do you visit your grandfather? Once a week, maybe.

4. _ _ _ _ _ is this beautiful garden? I want to take pictures it– It’s my friend, David.

5. Hello, Let me _ _ _ _ _ _ _ _ _ myself, I’m Mai. I’m from Hanoi., Vietnam. Glad to meet you!

6. What does she _ _ _ _ ? She's short and slim, blonde with green eyes.

7. How _ _ _ _ are  this T-shirt and trousers? – Total is 50 dollars

8. I usually go home at half _ _ _ _ eight because I need to buy some food for my grandmother.

9. Who are you going w _ _ _? Ms. Thanh, I saw you last night.

10. How many people are _ _ _ _ _ in the world? About 7.3 billion.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

My mom always … to the market in the morning.

a. goes b. going c. go d. to go

2. Would you some drinks after dinner? …

a. Yes, I do c. No, I don’t

b. Yes, I don’t d. No, thank you

3. … are small and cute, I want to take them to go home.

a. The cat b. My cat c. These cats d. This cat

4. I can’t write a perfect English essay … I speak English fluently

a. but b. and c. in order to d. neither

5. Can I borrow your eraser? …

a. Yes, you have c. yes, you can

b. Yes, you can’t  d. yes, you should borrow

6. They are …

a. a doctor b. an nurse c. soldiers d. a farmer

7. Which sentence is correct?

a. Are you feel hungry  c. Do you hungry

b. Do you feel hungry d. You hungry, aren’t you?

8. What do you usually do … the holiday with your family? My family visit my grandparents and travel to the U.S.A

a. at b. between c. to d. in

9. … are they? They are newly married couple.

a. Who b. whose c. how d. which

10. We … the final exam next week, right?

a. Has b. have c. had d. are having

Bài 3. Điền vào chỗ trống

Dạng bài tập điền vào chỗ trống

1. OCT_BER

2. E N _RGY

3. CL_CK

4. WI_H

5. OR_NGE

6. PU_IL

7. BR_WN

8. R_LER

9. TH_RSDAY

10. COU_IN

Bài 4: Hoàn thành câu

Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6

1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!

2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?

3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.

4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.

5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.

6. tomorrow/we/When/meet/will?

7. much/apples/4/are/How?

8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.

9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.

10. May / I / come / in?

Bài 5. Chọn đáp án đúng

Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6

1. Where … she … from?

a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes

2. When … she ... to the party tonight?

a. Do / go  b. does / goes  c. is / going d. will / doing

3. How many candles are …?

a. in b. that c. here d. there

4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.

a. have just married b. marry c. has just married d. just married

5. … are they? They are actors.

a. Who b. which c. what d. where

6. All schools in Vietnam begin … September annual.

a. At b. to c. after d. before

7. You don’t noodles, ….?

a. are you b. aren’t you c. don’t you  d. do you

Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện

Bài 1:

1. thank

2. ess

3. often

4. Whose

5. introduce

6. look

7. much

8. past

9. ith

10. there

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. a

2. d

3. c

4. a

5. c

6. c

7. b

8. d

9.a

10. We … the final exam next Monday

a. Has b. have c. had d. are having

Bài 3. Điền vào chỗ trống

1. OCTOBER

2. ENERGY

3. CLOCK

4. WITH

5. ORANGE

9. TH_RSDAY

10. COU_IN

Bài 4: Hoàn thành câu

Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6

1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!

2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?

3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.

4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.

5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.

6. tomorrow/we/When/meet/will?

7. much/apples/4/are/How?

8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.

9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.

10. May / I / come / in?

Bài 5. Chọn đáp án đúng

Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6

1. Where … she … from?

a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes

2. When … she ... to the party tonight?

a. Do / go  b. does / goes  c. is / going d. will / doing

3. How many candles are …?

a. in b. that c. here d. there

4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.

a. have just married b. marry c. has just married d. just married

5. … are they? They are actors.

a. Who b. which c. what d. where

6. All schools in Vietnam begin … September annual.

a. At b. to c. after d. before

7. You don’t noodles, ….?

a. are you b. aren’t you c. don’t you  d. do you

Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện

Bài 1:

1. thank

2. ess

3. often

4. Whose

5. introduce

6. look

7. much

8. past

9. ith

10. there

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. a

2. d

3. c

4. a

5. c

6. c

7. b

8. d

9.a

10. We … the final exam next Monday

a. Has b. have c. had d. are having

Bài 3. Điền vào chỗ trống

1. OCTOBER

2. ENERGY

3. CLOCK

4. WITH

5. ORANGE

10 tháng 6 2016

thi Tp xong rùi thi chi nữa

10 tháng 6 2016

bài nghe bạn đăng làm j

11 tháng 12 2016

lớp 7 nhé

 

11 tháng 12 2016

Lớp 7 tại sao bạn lại vào hỏi đáp lớp 6 hỏi :)))

2 tháng 12 2018

thứ 1:mk lp 9 rùi

thứ 2:bn phải tự làm nick ms chứ ko ai có đâu

hok tốt nhé,ioe thi nhanh mà

6 tháng 12 2021

Ủa em lớp 4 thi xong cấp trường 90/100% mà 

MK chuan bi thi

CN nay moi thi

10 tháng 12 2016

chưa có thi chiều mới thi lựng

20 tháng 1 2017

tui cũng lớp 8 nè tui 1500

8 tháng 2 2017

mk lớp 8 1620

26 tháng 12 2018

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM (NĂM HỌC: 2017-2018)

KNOWLEDGE (KIẾN THỨC)

◙ UNIT 1:

1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a. Form

* Tobe: is, am, are

(+) S + is/ am/ are + O/ N.

(-) S + isn't/ am not/ aren't + O/ N.

(?) Is/ Are + S + O/ N ?

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn't/ aren't/ am not.

Ex. She (be) is twelve years old.

Ex. I (not be) am not in Dong Truc.

Ex. Is she (be) twelve years old?

Yes, she (be) is.

* Nomal verb (động từ thường):

(+) S + V(s, es) + O

Ex.He ( live) lives in Can Kiem.

They (live) live in Can Kiem.

(-) S + don't/ doesn't + V + O

Ex.He ( not live) doesn't live in Binh Phu.

They (not live) don't live in Can Kiem.

(?) Do/ Does + S + V + O?

Yes, S + do/ does.

No, S + don't/ doesn't.

Ex. Does He (live) live in Binh Phu?

Do They (live) live in Can Kiem?

Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.

b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn:

- Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.

- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.

2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

a. Form

(+) S + tobe(am/ is/ are) + V-ing

(- ) S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + V-ing

(?) Tobe + S + V-ing…?

Yes, S + tobe(am/ is/ are).

No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t)

b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn:

Adverbs: now, at the moment, at present, right now

Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)!

Answer questions with “Where”

◙ UNIT 2:

1. There is.... / there are.... (có)

a. There is

(+) There is + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).

danh từ không đếm được

Ex. There is a book on the table.

There is some milk in the bottle.

(-) There isn't + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).

danh từ không đếm được

Ex. There isn't a knife on the table.

There isn't some coffe in the cup.

(?) Is + there + a/an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place)?

danh từ không đếm được

Yes, there is/ No, there isn't.

Ex. Is there a knife on the table? Yes, there is.

Is there some coffe in the cup? No, there isn't.

2. Prepositions of place (các giới từ chỉ nơi chốn)

a. In front of: phía trước

Ex: I am standing in fron of your apartment. Please open the door

(Tôi đang đứng trước cửa nhà em. Làm ơn mở cửa)

In front of me was a strong man with a big stick in his hands

(Trước mặt tôi là một người đàn ông lực lưỡng với một cây gậy lớn trong tay)

You should stand in front of a mirror and look at yourself before ask me for a conversation

(Cậu nên đứng trước gương và nhìn lại chính mình trước khi muốn có một cuộc nói chuyện với tôi)

b. Behind: Đằng sau

Ex: He told something bad about me behind my back.

(Anh ta nói xấu sau lưng tôi)

I wonder who he is behind the mask

(Tôi tự hỏi anh ta là ai đằng sau lớp mặt nạ.)

Behind that factory is a place to produce opium

(Đằng sau nhà máy đó là nơi sản xuất thuốc phiện.)

c. Between: ở giữa

Ex: Between my house and his house is a long way

(Giữa nhà tôi và nhà anh ấy là một đoạn đường dài)

What will you choose between Canada and Germany?

(Bạn sẽ chọn Canada hay Đức?)

The war between two countries brings us many disadvantages.

(Cuộc chiến giữa hai quốc gia đem lại cho chúng ta nhiều bất lợi.)

d. Across from/ opposite: Đối diện với…

Ex: I live across from a book store.

(Tôi sống đối diện với nhà sách.)

The players stand opposite each other and shake hands before begin the game.

(Người chơi đứng đội diện nhau và bắt tay trước khi bắt đầu trận đấu.)

In the opposie of the table is my best friend.

(Phía bên kia bàn là bạn thân của tôi.)

e. Next to/ beside: kế bên

Ex: Next to Sandra’s house is Disney Park. I’m so jealous with her.

(Kế bên nhà của Sandra là công viên Disney. Tôi vô cùng ghen tỵ với cô ta.)

Don’t worry, I always stand beside you. Nothing can changes our friendship.

(Đừng lo, tôi sẽ luôn ở bên cạnh cậu. Không điều gì có thể thay đổi tình bạn của chúng ta.)

He walked beside me on the way back home, we talked and laughed about everything around us.

(Anh ấy đi bộ bên cạnh tôi trên đường về, chúng tôi nói chuyện và cười đùa về mọi thứ xung quanh chúng tôi.)

f. Near/ close to: Gần đó (nó có ý nghĩa giống với next to/ beside nhưng giữa hai vật thể này có một khoảng cách nhất định)

Ex: The check-in desk is near the front door.

(Bàn đăng ký gần cửa trước.)

My house near a high school and a cinema.

(Nhà tôi gần trường học và rạp chiếu phim.)

He sat close to his wife and they said nothing.

(Anh ta ngồi gần vợ mình và họ không nói gì cả.)

g. On: Ở trên

Ex: Your English book is on the table.

(Sách tiếng Anh của bạn ở trên bàn.)

On the top of mountain, we thought I can saw all the world.

(Trên đỉnh núi, tôi đã nghĩ mình có thể nhìn ngắm cả thế giới.)

Excuse me, you are sitting on my coat.

(Xin lỗi, bạn đang ngồi trên áo của tôi.)

The picture is hung on the wall.

(Bức ảnh được treo trên tường.)

I often take a short nap on the floor.

(Tôi thường ngủ trưa ở trên sàn nhà.)

Look. William is on TV. He is so handsome, isn’t he?

(Nhìn kìa, William đang trên tivi. Anh ấy thật đẹp trai, phải không?)

I’m on phone. Please wait a moment.

(Tôi đang nói chuyện điện thoại, làm ơn đợi một chút.)

I love going to school on bus.

(Tôi thích đi đến trường bằng xe buýt.)

h. In: Ở trong

Ex: They have discussed in the meeting room for 2 hours.

(Bọn họ đã tranh luận trong phòng họp suốt 2 tiếng đồng hồ.)

Are you sure there is no sugar in my coffee?

(Anh có chắc là không có đường trong cà phê của tôi không?)

You always in my mind, I can’t help myself stop thinking about you.

(Em luôn ở trong tâm trí anh, anh không thể không nghĩ đến em.)

I have been living in Canada for 10 years.

(Tôi đã sống ở Canada trong 10 năm liền.)

Look at the man in this picture. He is my brother-in-law.

(Nhìn người đàn ông trong ảnh này xem. Anh ta là anh rể của tôi đấy.)

i. At: Ở…

- At dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể

Ex: I am waiting a bus at the bus stop. What’s up?

(Tôi đang đợi xe buýt ở trạm xe buýt. Có chuyện gì vậy?)

I stayed at home yesterday and watched movie.

(Hôm qua tôi ở nhà và xem phim.)

- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc

Ex: I met him at my birthday party and we fell in love with each other.

(Tôi gặp anh ấy ở bữa tiệc sinh nhật của tôi và chúng tôi đã yêu nhau.)

- Chỉ những địa điểm mà người ta tới đó để làm những việc cụ thể (khám chữa bệnh, học hành, đọc sách, xem phim,..): at hospital, at school, at library, at movie theater,…

Ex: 3 o’clock yesterday? I was reading at library. Why?

(3 giờ hôm qua à? Tôi đang đọc sách ở thư viện. Sao vậy?)

I’m working as a doctor at a local hospital.

(Tôi đang làm bác sĩ ở một bệnh viện địa phương)

- Ngoài ra chúng ta còn có ví dụ: She sat at the table.

(Cô ấy đã ngồi lên bàn.)

l. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đó

Ex: Her apartment is above mine.

(Căn hộ của cô ấy ở phía trên của tôi.)

There is a ceiling above my head.

(Có một cái quạt trần trên đầu tôi.)

They put a sun umbrella over the table so I wouldn’t get hot.

(Họ đặt một cái dù che nắng trên bàn nên tôi sẽ không thấy nóng.)

- “Over” còn có nghĩa sự bao phủ bề mặt một cái gì đó, thường dùng với từ “all” All over

Ex: There wine all over the floor.

(Rượu đổ đầy sàn nhà.)

m. Under/ below: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó

Ex: Under my car is a little cat. It’s so lovely

(Phía dưới xe hơi cửa tôi là một chú mèo nhỏ. Nó rất dễ thương)

You can stand under my umbrella

(Bạn có thể đi chung dù với tôi)

How long people can stay under the water?

(Con người ở dưới nước được bao lâu?)

n. From: từ nơi nào đó

Ex: Where do you come from?

(Bạn đến từ đâu?)

Diamond was born from a high temperature and high pressure

(...

26 tháng 12 2018

Nếu bạn muốn biết thì phải học đi học cho tốt vào mà để mai thi nhé

..............học tốt...............

Chúc bạn thi tốt nhé