K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2018

Mình có,còn trúng hết trong bài thi luôn 

17 tháng 5 2018

Bạn vào đây nha

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/3427472

mk chỉ sắp thi thôi

7 tháng 5 2019

Mk lp 7 nên k cs đề lp 5!

Hk tốt!

13 tháng 5 2019

có đấy nhưng không biết gửi hình

vậy thì cho link nha bn

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

...
19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

2 tháng 8 2021

Miss Hoa ( not often have) classes on Saturday . 

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday.

# Ri

2 tháng 8 2021

Trả lời :

Miss Hoa (not often have) classes on Saturday.

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday

~HT~

Đề bài: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:

Câu 1: 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 90

C. 120

D. 150

Câu 2: 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4

B. 4,2

C. 3,5

D. 35

Câu 3: 3,2 m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 32000

B. 3200

C. 320

D. 32

Câu 4: Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là:

A. 6,28m

B. 3,14m

C. 12,56m

D. 1,57m

Câu 5: Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:

A. 137,24

B. 1372,4

C. 278,84

D. 27,884

Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. 18

B. 19

C. 20

D. 21

Câu 7: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:

A. 5m

B. 10m

C. 2,5m

D. 810m

Câu 8: 4% của 8000l là:

A. 360 l

B. 280 l

C. 320 l

D. 300 l

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút

23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây

24 phút 12 giây : 4

12 phút 25 giây x 5

Bài 2: Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó?

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Tính thể tích mực nước?

................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Bài 4: Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng \frac{1}{3}số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?

Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Khoanh đúng

B

C

B

B

C

D

B

C

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm

Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)

a) 9 giờ 37 phút

b) 8 phút 13 giây

b) 6 phút 3 giây

d) 62 phút 5 giây hay 1 giờ 2 phút 5 giây

Bài 2: 1,5 điểm

Diện tích hình tròn là: 1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 (m2)

Bài 3: 1,5 điểm Học sinh có thể giải 1 trong các cách sau:

Cách 1: Thể tích của bể là: 2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3)

Thể tích mực nước là : 4 x \frac{4}{5}

có mk thi Anh nhưng lp 9>>kb vs mk nhé?

5 tháng 8 2018

1.

Toán : Math

Tiếng Việt : Literature

Lịch sử : History

Học tốt nhé~

5 tháng 8 2018

Ai trả lời được nhanh , đúng và đầy đủ thì mình mới k !

{ mình sẽ k cho 3 cái trong 3 câu trả lời khác nhau nha } 

4 tháng 6 2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG TỰ
Họ và tên:.............................
Lớp:........
(Học sinh ghi đầy đủ họ tên, lớp – cấm viết tắt)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 5
Năm học 2014-2015
 

Phần I Lý thuyết (10 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển hoạt động của máy tính?

A - Đĩa cứng              B- Bộ vi xử lí             C- Chuột             D- B,C đúng.

Câu 2: Thông tin trong máy tính được lưu trong thiết bị lưu trữ nào?

A- đĩa cứng               B- đĩa CD                  C- USB                D - đáp án B,C đúng.

Câu 3: Để lưu tệp em nhấn giữ tổ hợp phím nào sau đây?

A- Ctrl + A                B- Ctrl + Z                  C – Ctrl +S           D – Ctrl+ Y

Câu 4: Để sao chép hình chúng ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

A- Ctrl + END            B- Ctrl + Z                  C – Ctrl +C           D – Ctrl+ HOME

Câu 5: Để viết chữ lên tranh em chọn công cụ nào sau đây?

Câu 6: Công cụ  có chức năng gì?

A-Xóa hình vẽ          B- Chọn vùng hình vẽ     C- Lật, xoay hình vẽ           D- Vẽ tự do

Câu 7: Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là biểu tượng của 1 tệp?

Câu 8: Để hiển thị lưới trên trang vẽ em phải phóng to hình vẽ lên ít nhất mấy lần?

A – 8 lần                  B- 4 lần                        C – 2 lần                             D- Không cần phóng to hình.

Câu 9: Dòng văn bản sau có mấy từ soạn thảo? " Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ."

A- 7 Từ soạn thảo     B- 5 từ soạn thảo         C – 6 từ soạn thảo               D -4 từ soạn thảo.

Câu 10: Máy tính có chức năng xử lí thông tin nào sau đây

A- Thông tin vào        B- Thông tin ra             C-Thông tin dạng văn bản     D Thông tin từ internet 

Phần II thực hành (10 điểm)

1- Em hãy sử dụng công cụ trong chương trình Paint để vẽ 1 phương tiện giao thông em yêu thích. (8 điểm)

Gợi ý: ví dụ: xe đạp, xe máy, ô tô, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay.....

2- Em hãy lưu bài vẽ trong thư mục của lớp. (2 điểm)

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 5

Phần 1: Lý thuyết: 10 điểm

Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 1 điểm

Câu 1

Câu  2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

A

C

C

B

B

C

B

A

A

Phần 2: Thực hành: 10 điểm

Học sinh lưu bài đúng: 2 điểm

Học sinh vẽ hoàn chỉnh 1 loại phương tiện giao thông: 5 điểm

Học sinh tô màu hợp lí : 2 điểm​

Hình vẽ sáng tạo , đẹp : 1 điểm

Tính điểm thi:

Điểm thi học kì = (Điểm lí thuyết + điểm thực hành): 2

hok tốt ~

  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
7 tháng 1 2018

I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.

21 tháng 2 2021

cho mình hỏi bạn kb là gì hả\

1. Nga went to see her grandparents by _____________.

  A. coach      B. bus        C. motorbike

2. Linda went to her hometown by _________________.

  A. train       B. plane      C. coach

3. Linh went to her home village by ________________.

  A. train       B. ship       C. motorbike

4. Mai went to her hometown by ___________________.

  A. boat      B. taxi        C. plane

Question 5. Listen and complete. (1pt)

1. The girls (1) must use the zebra crossing.

2. The girls and the boys (2) _________________ their bikes there.

3. The woman (3) ______________________ a helmet.

4. The boys mustn’t play (4)_______________________.

5. The little boy mustn’t run after a (5)_____________________.

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5pts)

1. Circle the odd one out (2,5pts): Khoanh tròn từ khác loại vào A, B, C hoặc D.

1. A. Summer       B. Winter        C. Autumn        D. Seasons

2. A. Train          B. Bus          C. Plane         D. Book

3. A. Tomorrow      B. Next week     C. Yesterday      D. Next Sunday

4. A. Turn right      B. Turn left       C. Museum       D. Go straight ahead

5. A. Singer        B. Player        C. Sister         D. Farmer

3. Reorder the words to make the sentences (2,5pts): Sắp xếp các từ sau thành câu đúng

1. wrote/ last weekend/ I/ a letter.

→ ………………………………………………………………………………..…

2. a doctor/ should/ You/ see

→ ………………………………………………………………………………..…

3. going/ to/ tomorrow/ are/ what/ you/ do?

→ ………………………………………………………………………………..…?

4. is/ Where/ zoo/ the?

→ ………………………………………………………………………………..…?

5. / weather/ in/ summer/ What’s/ the?

→ ………………………………………………………………………………..…?

Tự làm hết đống này là sẽ sẵn sàng vào phòng thi ngay

k cho tui nha