Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đọc số:
7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt.
7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai.
7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba.
7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi tư.
7 995: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm.
7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu.
7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy.
7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám.
7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín.
8 000: tám nghìn.
8 001: tám nghìn không trăm linh một.
8 002: tám nghìn không trăm linh hai.
8 003: tám nghìn không trăm linh ba.
8 004: tám nghìn không trăm linh bốn.
8 005: tám nghìn không trăm linh năm.
8 006: tám nghìn không trăm linh sáu.
8 007: tám nghìn không trăm linh bảy.
8 008: tám nghìn không trăm linh tám.
8 009: tám nghìn không trăm linh chín.
8 010: tám nghìn không trăm mười.
8 011: tám nghìn không trăm mười một.
8 012: tám nghìn không trăm mười hai.
8 013: tám nghìn không trăm mười ba.
8 014: tám nghìn không trăm mười bốn.
8 015: tám nghìn không trăm mười lăm.
8 016: tám nghìn không trăm mười sáu.
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.
8 018: tám nghìn không trăm mười tám.
8 019: tám nghìn không trăm mười chín.
8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.

b) Mười nghìn: 10 000
Hai mươi nghìn: 20 000
Ba mươi nghìn: 30 000
Bốn mươi nghìn: 40 000
Năm mươi nghìn: 50 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bảy mươi nghìn: 70 000
Tám mươi nghìn: 80 000
Chín mươi nghìn: 90 000
Một trăm nghìn: 100 000

Tháng 1 có 31 ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
Tháng 3 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 6 có 30 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Tháng 10 có 31 ngày
Tháng 11 có 30 ngày
Tháng 12 có 31 ngày

- Hình A: Có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 6 cm2
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
- Hình B: Có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 8 cm2
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
- Hình C: Có 12 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 12 cm2
Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.
a)
b) Em viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000:
1 000: Một nghìn
2 000: Hai nghìn
3 000: Ba nghìn
4 000: Bốn nghìn
5000: Năm nghìn
6 000: Sáu nghìn
7 000: Bảy nghìn
8 000: Tám nghìn
9 000: Chín nghìn
10 000: Mười nghìn