Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch: chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi,...
b) Trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Tiếng có thanh hỏi : mải, phải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn,...
- Tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, đã, bác sĩ,...

a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …

Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …

a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật : giả
- Ngược lại với to : nhỏ
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ
- Cùng nghĩa với đợi : chờ
- Trái nghĩa với méo : tròn
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão
- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ
- Trái nghĩa với bận : rảnh

a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… : dầu
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu
- (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ
- Vật dùng để quét nhà : chổi.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.