K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
STT
Tên quốc gia
(Tiếng Anh)
Tên quốc gia
(Tiếng Việt)
Dân số (2018)
1
China
Trung Quốc
1415045928
2
India
Ấn Độ
1354051854
3
U.S.
Mỹ
326766748
4
Indonesia
Indonesia
266794980
5
Brazil
Braxin
210867954
6
Pakistan
Pakistan
200813818
7
Nigeria
Nigeria
195875237
8
Bangladesh
Bangladesh
166368149
9
Russia
Bangladesh
143964709
10
Mexico
Mexico
130759074
11
Japan
Nhật Bản
127185332
12
Ethiopia
Ethiopia
107534882
13
Philippines
Philippines
106512074
14
Egypt
Philippines
99375741
15
Viet Nam
Việt Nam
96491146
16
DR Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
84004989
17
Germany
Nước Đức
82293457
18
Iran
Iran
82011735
19
Turkey
Thổ Nhĩ Kì
81916871
20
Thailand
Thái Lan
69183173
21
U.K.
Nước Anh
66573504
22
France
Nước Pháp
65233271
23
Italy
Nước Ý
59290969
24
Tanzania
Tanzania
59091392
25
South Africa
Nam Phi
57398421
26
Myanmar
Myanmar
53855735
27
South Korea
Nam Triều Tiên
51164435
28
Kenya
Kenya
50950879
29
Colombia
Colombia
49464683
30
Spain
Tây Ban Nha
46397452
31
Argentina
Argentina
44688864
32
Uganda
Uganda
44270563
33
Ukraine
Ukraine
44009214
34
Algeria
Algeria
42008054
35
Sudan
Sudan
41511526
36
Iraq
Iraq
39339753
37
Poland
Ba Lan
38104832
38
Canada
Canada
36953765
39
Afghanistan
Afghanistan
36373176
40
Morocco
Morocco
36191805
41
Saudi Arabia
Ả Rập Xê Út
33554343
42
Peru
Peru
32551815
43
Venezuela
Venezuela
32381221
44
Uzbekistan
Uzbekistan
32364996
45
Malaysia
Malaysia
32042458
46
Angola
Angola
30774205
47
Mozambique
Mozambique
30528673
48
Nepal
Nepal
29624035
49
Ghana
Ghana
29463643
50
Yemen
Yemen
28915284
51
Madagascar
Madagascar
26262810
52
North Korea
Bắc Triều Tiên
25610672
53
Côte d'Ivoire
Côte d'Ivoire
24905843
54
Australia
Châu Úc
24772247
55
Cameroon
Cameroon
24678234
56
Niger
Niger
22311375
57
Sri Lanka
Sri Lanka
20950041
58
Burkina Faso
Burkina Faso
19751651
59
Romania
Rumani
19580634
60
Malawi
Malawi
19164728
61
Mali
Mali
19107706
62
Kazakhstan
Kazakhstan
18403860
63
Syria
Syria
18284407
64
Chile
Chile
18197209
65
Zambia
Zambia
18197209
66
Guatemala
Guatemala
17245346
67
Netherlands
nước Hà Lan
17084459
68
Zimbabwe
Zimbabwe
16913261
69
Ecuador
Ecuador
16863425
70
Senegal
Senegal
16294270
71
Cambodia
Campuchia
16245729
72
Chad
Chad
15353184
73
Somalia
Somalia
15181925
74
Guinea
Guinea
13052608
75
South Sudan
phía nam Sudan
12919053
76
Rwanda
Rwanda
12501156
77
Tunisia
Tunisia
11659174
78
Belgium
nước Bỉ
11498519
79
Cuba
Cuba
11489082
80
Benin
Benin
11485674
81
Burundi
Burundi
11216450
82
Bolivia
Bolivia
11215674
83
Greece
Hy Lạp
11142161
84
Haiti
Haiti
11112945
85
Dominican Republic
Cộng hòa Dominica
10882996
86
Czech Republic
Cộng hòa Séc
10625250
87
Portugal
Bồ Đào Nha
10291196
88
Sweden
Thụy Điển
9982709
89
Azerbaijan
Azerbaijan
9923914
90
Jordan
Jordan
9903802
91
Hungary
Hungary
9688847
92
United Arab Emirates
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
9541615
93
Belarus
1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....
2 Spring,summer,autumn,winter
3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....
Viết mục này bằng tiếng Anh
- Từ châu Âu tất cả các nước trừ nước Anh có thể tham gia.
->
From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~-
P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V
Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó
dịch câu sau sang tiếng anh
1,mẹ của tôi dự định mua rất nhiều thức ăn cho bữa tiệc sinh nhật của tôi
2,tôi luôn luôn đến trường đúng giờ
3, tôi đang khát nước,tôi thích uống 1 ít nước ép cam
các bn giúp mk vs mk tick cho
Câu 1:My mother plans to buy a lot of food for my birthday party
Câu 2:I always go to school on time
Câu 3:I'm thirsty, I want to drink some orange juice
1.My mother intends to buy a lot of food for my birthday party.
2.I alway go to school on time.
3.I'm thirsty I to drink orange juice
Liệt kê tất cả các kiến thức Tiếng Anh đã hov=cj từ kì I < Lớp 6>
hepl me
đã học
bạn là một người quản lý sở thú. viết một báo cáo ngắn về thức ăn mà các loài động vật ăn bằng tiếng anh
các bạn trả lời nhanh thì mk sẽ tick
Report on animal food
1. Lion eat meat 2. Monkey eat banana 3. Horse eat grass 4. Pandas eat leaves
5. Rabbits eat carrots 6.Walnut seed 7. Elephants eat grass and fruit 8. Anemones eat birds 9. Cattle eating reptiles 10.Peacock eat rice 11.swan eaters 12.Deer eat Jack fruit
- The end Make friends with me ^^,
viết tiếng anh;dich nghia nhé
1 miêu tả một người bạn
2 mot mon the thao mà em thích
3 hoat dong yeu thich các mùa khác nhau
lap ke hoach cho ki nghi hè
mot thành phố trên thế giới
viet tieng anh nhe,minh can gap
Bạn tự dịch nghĩa nhé ^-^
Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France. Nằm ở phía bắc nước Pháp, khu vực trung tâm của châu Âu, Paris được xây dựng hai bên bờ sông Seine với tâm là đảo Île de la Cité. Đây cũng là nơi hợp lưu của sông Seine và sông Marne.
Paris nằm ở điểm gặp nhau của các hành trình thương mại đường bộ và đường sông, và là trung tâm của một vùng nông nghiệpgiàu có. Vào thế kỷ 10, Paris đã là một trong những thành phố chính của Pháp cùng các cung điện hoàng gia, các tu viện và nhà thờ. Từ thế kỷ 12, Paris trở thành một trong những trung tâm của châu Âu về giáo dục và nghệ thuật. Thế kỷ 14, Paris là thành phố quan trọng bậc nhất của Cơ Đốc giáo và trong các thế kỷ 16, 17, đây là nơi diễn ra Cách mạng Pháp cùng nhiều sự kiện lịch sử quan trọng của Pháp và châu Âu. Đến thế kỷ 19 và 20, thành phố trở thành một trong những trung tâm văn hóa của thế giới, thủ đô của nghệ thuật và giải trí.
Năm 2005, nội ô Paris có dân số là 2.153.600 người, mật độ 20.408 người/km², thuộc hàng cao nhất trong các thủ đô châu Âu. Nếu tính toàn bộ vùng đô thị Paris, vào năm 1999, dân số Paris là 11.174.740 người, đứng thứ ba châu Âu sau Moskva, ngang với Luân Đôn và khoảng thứ 20 thế giới. Là thành phố thủ đô, Paris tập trung các hoạt động văn hóa, tài chính, thương mại... của toàn nước Pháp. Năm 2006, GDP của Paris cùng với toàn vùng Île-de-France đạt 500,839 tỷ euro, tương đương với nước Hà Lan.
Nổi tiếng với tên gọi Kinh đô ánh sáng, Paris là một trung tâm văn hóa lớn của thế giới và cũng là một trong những thành phố du lịch thu hút nhất. Sự nhộn nhịp, các công trình kiến trúc và không khí nghệ sĩ đã giúp Paris mỗi năm có đến 30 triệu khách nước ngoài. Thành phố còn được xem như kinh đô của thời trang cao cấp với nhiều khu phố xa xỉ cùng các trung tâm thương mại lớn. Là nơi đặt trụ sở chính của các tổ chức quốc tế như OECD, UNESCO... cộng với những hoạt động đa dạng về tài chính, kinh doanh, chính trị và du lịch đã khiến Paris trở thành một trong những trung tâm trung chuyển lớn nhất trên thế giới và được coi như một trong bốn "thành phố toàn cầu" cùng với New York, Luân Đôn và Tokyo.
Mk nhác wá... hì hì
Viết 1 đoạn văn tiếng anh nói về các bác sĩ trong mùa dịch covid-19
Viết một bài thuyết trình về mũi né bằng tiếng anh .
Chia ra thành các phần như thời tiết , thức ăn , địa điểm thu hút ...
viết tất cả các từ nối trong tiếng anh
❗lưu ý❗
1.mình cần gấp
2.phải ghi cà nghĩa
á à =) m cũng in sờ ta gram đếy thôi
hãy viết một đoạn văn miêu tả về mùa hè của em (100đến 120 từ ) bằng Tiếng Anh
mình đang cần gấp ,cảm ơn các bạn trả lòi ư giúp mình
Everytime summer is coming, I have chance to travel to many places, enjoy the things that only summer brings about. My favorite place is the beach, where is sunny, windy. I can have chance to enjoy swimming, diving into the sea, contemplating the colorful coral reefs. My sister and I always play volleyball with the other on the beach, sunbathe and build our own sand castle. In addition, we also paripate in some adventure games such as parachuting, surfing, highwire ... It brings to me extremely comfortable moment and fun. My favorite food in summer is ice cream, there are many different flavors chocolate, vanilla, matcha or coconut. It is very cool and delicious. In addition, some fruits such as orange, mango, watermelon are so available and nutritious, provide us with the necessary vitamins, which keeping beautiful skin, enhancing immune system, purifying the body. These are special gifts that only summer brings about, it also makes me love summer very much.
Dịch
Mỗi mùa hè về, mình có cơ hội đi du lịch biết bao nơi, tận hưởng những thứ mà chỉ mùa hè mới mang đến. Địa điểm mà mình yêu thích nhất là bãi biển đầy nắng đầy gió. Mình được thỏa thích bơi lội, lặn xuống lòng biển, chiêm ngưỡm những rặng san hô sặc sỡ màu sắc. Mình và chị gái thường chơi bóng chuyền với mọi người trên bãi biển, nằm tắm nắng và xây nên những lâu đài cát cho riêng mình. Ngoài ra, chúng mình còn tham gia một số trò chơi mạo hiểm như nhảy dù, lướt ván, highwire... Chúng đem lại cho mình những phút giây vô cùng thoải mái và vui vẻ. Món ăn mà mình yêu thích nhất vào mùa hè là kem, có rất nhiều các vị khác nhau như socola, vani, matcha hay dừa. Nó rất là mát và ngon miệng. Ngoài ra, một số loại hoa quả như cam, xoài, dưa hấu cũng rất sẵn và bổ dưỡng, cung cấp cho chúng mình lượng vitamin cần thiết, giúp đẹp da, tăng cường miễn dịch, thanh lọc cơ thể. Đây là những thức quà đặc biệt mà chỉ mùa hè mang đến, nó cũng làm mình thêm yêu mùa hè hơn.
thanks
Bảng xếp hạng