VIẾT PHÂN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM 11/8<...<11/7
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\frac{11}{8}< ...< \frac{11}{7}\Leftrightarrow\frac{77}{56}< ...< \frac{88}{56}\)
Vậy các phân số thỏa mãn là: \(\frac{78}{56},\frac{79}{56},\frac{80}{56},...,\frac{87}{56}\)
\(\frac{11}{8}=\frac{77}{56};\frac{11}{7}=\frac{88}{56}\)
\(\frac{77}{56}< \frac{78}{56}< \frac{88}{56}\)
\(\Rightarrow\frac{11}{8}< \frac{77}{56}< \frac{11}{7}\)
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
11 – 4 = 7 11 – 5 = 6 |
11 – 8 = 3 11 – 6 = 5 |
11 – 9 = 2 11 – 2 = 9 |
11 – 3 = 8 11 – 7 = 4 |
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
Quy đồng cả hai phân số: 11 / 8 = 11 x 7 / 8 x 7
11 / 8 = 11 x 8 / 7 x 8
Ta có 2 phân số đã quy đồng : 77 / 56 và 88 / 56
Vậy phân số thích hợp vào chỗ chấm 11 / 8 < .... < 11 / 7 là:
78 / 56 ; 79 / 56 ; 80 / 56 ; 81 / 56 ; ........ ; 86 / 56 ; 87 / 56.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!