Tìm tất cả các số nguyên n biết 7 chia hết cho ( n - 1 )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) ta có: n+2 chia hết cho n-3
=>(n-3)+5 chia hết cho n-3
Mà n-3 chia hết cho n-3
=>5 chia hết cho n-3
=> n-3 thuộc Ư(5)={1;5;-1;-5}
=> n thuộc {4;8;2;-2}
b) Ta có: 6n+1 chia hết cho 3n-1
=>(6n-2)+2+1 chia hết cho 3n-1
=>2(3n-1) +3 chia hết cho 3n-1
Mà 2(3n-1) chia hết cho 3n-1
=> 3 chia hết cho 3n-1
=> 3n-1 thuộc Ư(3)={1;3;-1;-3}
=> 3n thuộc {2;4;0;-2}
=>n thuộc {2/3 ; 4/3 ; 0 ; -2/3}
Mà n thuộc Z
=>n=0
\(3n⋮n+1\)
=>\(3n+3-3⋮n+1\)
=>\(-3⋮n+1\)
=>\(n+1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;-2;2;-4\right\}\)
Ta có : 3n ⋮ n + 1
=> (3n + 3) - 3 ⋮ n + 1
=> 3(n + 1) - 3 ⋮ n + 1
Vì 3(n + 1) ⋮ n + 1 nên 3 ⋮ n + 1
=> n + 1 ∈ Ư(3) ∈ {-3;-1;1;3}
=> n ∈ {-4;-2;0;2}
ta có: xy+3y-y=6
=> xy+2y=6
=> y(x+2)=6
vì x,y nguyên nên y,(x+2) là các ước của 6
ta có bảng sau
x+2 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
y | 6 | -6 | 3 | -3 | 2 | -2 | 1 | -1 |
x | -1 | -3 | 0 | -4 | 1 | -5 | 4 | -8 |
xy+3y-y=6
xy+y(3-1)=6
xy+y2=6
y(x+2)=6
lập bảng
x+2 | 2 | 3 | -2 | -3 |
y | 3 | 2 | -3 | -2 |
x | 0 | 1 | -4 | -5 |
vậy với các cặp x,y thỏa mãn là:
nếu y=3 thì x=0;nếu y=2 thì x=1;nếu y=-2 thì x=-4;nếu y=-3 thì x=-5
ta có ; 3n+1=3n-3+3+1=3n-3+4 để 3n+1 chia hết cho n-1 thì 3n-3+4 chia hết cho n-1 ma 3n-3 chia hết cho n-1 nền 4 chia hết cho n-1 hay n-1 thuộc Ư(4) ma U(4)={-4;-2;-1;1;2;4} suy ra n-1 thuộc {-4;-2;-1;1;2;4} suy ra n thuộc {-3;-1;0;2;3;5} , ủng hộ mk nha mấy bạn
a.
n+3 chia hết cho n+1
=> n+1+2 chia hết cho n+1
=>(n+1)+2 chia hết cho n+1
=> 2 chia hết cho n+1
=> n +1 thuộc Ư(2)={-1,-2,1,2}
n+1 | -1 | -2 | 1 | 2 |
n | -2 | -3 | 0 | 1 |
Vậy....
b.
n+4 chia hết cho n-1
=> n-1+5 chia hết cho n-1
=> (n-1)+5 chia hết cho n-1
=> 5 chia hết cho n-1
=> n-1 thuộc Ư(5)={-1,-5,1,5}
n-1 | -1 | -5 | 1 | 5 |
n | 0 | -4 | 2 | 6 |
Vậy....
Lời giải:
Nếu $n\vdots 3$. Đặt $n=3k$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k}-1=8^k-1\equiv 1^k-1\equiv 0\pmod 7$ (tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 1. Đặt $n=3k+1$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+1}-1=8^k.2-1\equiv 1^k.2-1\equiv 1\pmod 7$ (không tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 2. Đặt $n=3k+2$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+2}-1=8^k.4-1\equiv 1^k.4-1\equiv 3\pmod 7$ (không tm)
Vậy số tự nhiên $n$ thỏa mãn $2^n-1\vdots 7$ là những số chia hết cho 3.
Lời giải:
Nếu $n\vdots 3$. Đặt $n=3k$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k}-1=8^k-1\equiv 1^k-1\equiv 0\pmod 7$ (tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 1. Đặt $n=3k+1$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+1}-1=8^k.2-1\equiv 1^k.2-1\equiv 1\pmod 7$ (không tm)
Nếu $n$ chia 3 dư 2. Đặt $n=3k+2$ với $k$ tự nhiên.
Khi đó: $2^n-1=2^{3k+2}-1=8^k.4-1\equiv 1^k.4-1\equiv 3\pmod 7$ (không tm)
Vậy số tự nhiên $n$ thỏa mãn $2^n-1\vdots 7$ là những số chia hết cho 3.
3/ => a(b-2) thuộc Ư(3) = {1;3;-1;-3}
Mà a > 0
=> a thuộc {1;3}
Ta có bảng kết quả:
a | 1 | 3 |
---|---|---|
b-2 | 3 | 1 |
b | 5 | 3 |
TK
2n^2 + n - 7 | n - 2
- 2n^2 - 4n | 2n + 5
5n - 7
- 5n - 10
3
Để ( 2n^2 + n - 7)chia hết cho(n - 2) thì 3 chia hết cho (n - 2)
<=> (n - 2) ∈ Ư(3)
<=> n - 2 = 3 <=> n = 5
hoặc n - 2 = -3 <=> n = -1
hoặc n - 2 = 1 <=> n = 3
hoặc n - 2 = -1 <=> n = 1
Vậy n ∈ {-1;1;3;5} thì 2n^2 + n - 7 chia hết cho n - 2
7 \(⋮\)n - 1
=> n - 1 thuộc Ư ( 7 ) = { - 7 ; - 1 ; 1 ; 7 }
=> n thuộc { - 6 ; 0 ; 2 ; 8 }
Vậy n thuộc { - 6 ; 0 ; 2 ; 8 }
\(7⋮n-1 \)\(\Rightarrow n-1\inƯ\left(7\right)\left\{1;7\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{2;8\right\}\).Vậy \(n\in\left\{2;8\right\}\)