Kể về những bệnh bằng tiếng anh như đau bụng , đau răng ...
Giúp mình nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đầu : head
Răng : teeth
Miệng : mouth
Mũi : nose
Tai : ear
Cổ : neck
Cổ họng : throat
Vai: should
Sau lưng : behind
Cánh tay:arm
Bàn chân : foot
Ngón chân :toe
Đau bụng :stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu: headache
Chúc bạn học tốt !
Đầu: head
Răng: teeth
Miệng: mouth
Mũi:nose
Tai:ear
Cổ:neck
Cổ họng:throat
Vai:should
Sau lưng: behind
Cánh tay: arm
Bàn chân: foot ( feet )
Ngón chân:toe
Đau bụng:stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu:headache
A: What's the matter with you?
B: I got sore eye.
A: Why was you know it?
B: Because I saw my eyes had red color, and I was hurt my eyes.
A: Oh, that was pity!
B: What should I do?
A: You should take a rest and use some eyedrop.
B: Ok, thanks.
Neu bn nao thay dug, nho tick cho mk nha!!!!!!
c2:phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Không có khả năng di chuyển
B. Chân hình lửi rìu
C. Hô hấp bằng mang
D. Trai sông có hai mảnh vỏ
lớp xà cừ ở vỏ chai do cơ quan nào tiết ra tạo thành
A. Lớp ngoài của tấm miệng
B. Lớp trong của tấm miệng
C. Lớp trong của áo trai
D.Lớp ngoài của áo trai
Câu 4: tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào
A. Vấn tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
B. Bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của các loài động vật khác
C. Giúp chứng nhanh nở
D. Xuất phát tang chứng đi nhiều nơi
Câu 5: phát biểu nào sau đây về tôm là sai?
A. Là động vật lưỡng tính
B. Kiếm ăn vào lớp chập trạng tối
C. Chị ăn các loài động vật
D. Võ được cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi
Câu 8: các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dạ kẻ thù
B. Thu hút con mồi lại gần tôm
C. Là tính hiệu nhận biết đực cái của tôm
D. Giúp tôm ngụy trang để lần trốn kẻ thù
Câu 9: cơ quan hô hấp của tôm sông là
A. Phổi B.Da C. Mang D. Da vào phổi
đau bụng : stomachache
đau răng : Toothache
đau mắt : eyesore
đau lưng : backache
đau chân : footsore
đau tay : Hand pain
nhức đầu : headache
đau tim : heart attack
sốt : fever
cảm cúm : flu
ho : cough
Đau bụng : a stomach ache
Đau răng: a toothache
Đau lưng: Backache
Đau tai: an earache
Đau họng(ho): a sore throat