Viết các phân số và só thập phan sau thành tỉ số phần trăm:
a.\(\frac{4}{5}\)
b. \(\frac{5}{25}\)
c. \(\frac{1}{4}\)
d. \(\frac{3}{10}\)
e.0,723
g.1.35
h.0,2
i.4,568
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4 1/2 = 4 x 2+1/2 = 9/2
3 4/5 = 3 x 5+4/5 = 19/5
2 3/4 = 2 x 4+3/4 = 11/4
1 12/25 = 1 x 25+12/25 = 37/25
Tk mk nha
mk cho bài kham khảo nha :
\(4\frac{1}{2}=\frac{9}{2}=4,5\)
\(3\frac{4}{5}=\frac{19}{5}=3,8\)
\(2\frac{3}{4}=\frac{11}{4}=2,75\)
\(1\frac{12}{25}=\frac{37}{25}=1,48\)
ok k mk nha
a)\(3:2 = 1,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,37:25 = 1,48\,\,\,\,\,\,\,\,5:3 = 1,666...\,\,\,\,\,\,1:9 = 0,111...\)
b) \(\frac{3}{2} = 1,5;\,\,\,\,\frac{{37}}{{25}} = 1,48;\,\,\,\,\frac{5}{3} = 1,666...;\,\,\,\frac{1}{9} = 0,111...\)
Chú ý: Các phép chia không bao giờ dừng ta viết ba chữ số thập phân sau dấu phẩy và sau đó thêm dấu ba chấm phía sau.
Phân số hữu hạn:
5/8 =0,265vì 8=2^3
-3/20=-0,15 vì 2^.5
14/25=0,56 vì 25=5^2
Phấn số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
4/11=0,(36) vì 11=11
15/22 =0,68(18)vì 22=2.11
-7/12=-0,58(3) vì 12=2^2.3
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).
a) \(\frac{4}{5}=0,8=80\%\)
b) \(\frac{28}{25}=1\frac{3}{25}=112\%;\frac{10}{4}=2\frac{1}{2}=250\%\)
\(a.\frac{4}{5}=0,8=80\%\)
\(b.\frac{5}{25}=\frac{1}{5}=0,2=20\%\)
\(c.\frac{1}{4}=0,25=25\%\)
\(d.\frac{3}{10}=0,3=30\%\)
\(e.0,723=72,3\%\)
\(g.1,35=135\%\)
\(h.0,2=20\%\)
\(i.4,568=456,8\%\)
a)80%
b)20%
c)25%
d)30%
e)72,3
g)135%
h)20%
i)456,8%