K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 giờ trước (7:57)

Does she like apples ?

7 giờ trước (8:16)

"Why does she like apples?"

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại ĐơnBài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:·         I (be)…. at school at the weekend.·         She (not study) __ on Friday.·         My students (be not) __ hard working.·         He (have) has__ a new haircut today.·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.·          Does She live __ in a house?·         Where your children...
Đọc tiếp

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

·         I (be)…. at school at the weekend.

·         She (not study) __ on Friday.

·         My students (be not) __ hard working.

·         He (have) has__ a new haircut today.

·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.

·          Does She live __ in a house?

·         Where your children (be) __?

·         My sister (work) __ in a bank.

·         Dog (like) __ meat.

·         She (live)__ in Florida.

·         It (rain)__ almost every day in Manchester.

·         We (fly)__ to Spain every summer.

·         My mother (fry)__ eggs for breakfast every morning.

·         The bank (close)__ at four o`clock.

·         John (try) hard in class, but I (not think) he`ll pass.

·         Jo is so smart that she (pass)__ every exam without even trying.

·         My life (be) so boring. I just (watch)__ TV every night.

·         My best friend (write)__ to me every week.

·         You (speak) __ English?

·         She (not live) __ in Hai Phong city.

1
31 tháng 10 2021

1 am

2 doesn't study

3 aren't

4 has

5 have

6 Does she live

7 are 

8 works

9 likes

9 lives

10 rains

11 fly

12 fries

13 closes

14 tries - don't think

15 passes

16 is - watch

17 writes

18 do you speak

19 doesn't live

7 tháng 9 2018

k mk đi 

ai k mk 

mk k lại

thanks

7 tháng 9 2018

Hello everyone, my name is Hiếu. I am eleven years old. I am from Que town , Kim Bang district, Ha Nam province. Today, I am very happy to tell you about my school. My school is Que town. It is in Tran Hung Dao treet. It is very beautiful and large. There are twenty classrooms and ten function rooms in my shool. My school has five hundred  students and thirty-two teachers. Students in my school are very good and hard-working. They come from around Kim Bang district. Our teachers teach very well. At school, I learn many subject such as : Math, Vietnamese, English, Art, Music,...In Math lessons, I learn how to count. In English classes, I learn how to speak English. In Music lessons, I sing songs. In Art classes, I draw pictures. So on...In all subject, I Math best because it's very interesting and important for me. At breaks, I have a lots activities : skipping rope, hiding and seeking, chatting with friends, so on...Each day at school is a happy day. I love my school very much.

29 tháng 5 2022

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

29 tháng 5 2022

Nhanh đó cj hai

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)                           ĐƠN                           TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:- Với động từ thường:(+): S + V(s/es) + O(-): S + do not /does not + V_inf(?): Do/Does + S + V_inf?- Với động từ tobe:(+): S + be (am/is/are) + O(-): S + be (am/is/are) + not + O(?): Am/is/are + S + O?*Dấu hiệu nhận biết:...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)

                           ĐƠN                           TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do not /does not + V_inf
(?): Do/Does + S + V_inf?
- Với động từ tobe:
(+): S + be (am/is/are) + O
(-): S + be (am/is/are) + not + O
(?): Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

*Cách dùng:
-Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(I clean my room everyday).
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.
(The Moon goes around the Earth).
- Diễn tả 1 sự kiện trong tương lai đã được lên lịch sẵn như 1 phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...)
(The plane flies at 8 p.m).

*Cấu trúc:
(+): S + am/is/are + V_ing
(-): S + am/is/are + not + V_ing
(?): Be + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
(I am playing the piano at the moment).
-Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (là một sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định sẵn).
(He is coming tonight).
- Diễn tả 1 lời phàn nàn đi với always.
(He is always behaving impolitely).

*NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget...

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
-Với động từ thường: 
(+): S + V2/ed + O
(-): S + didn’t + V_inf + O
(?): Did + S + V_inf + O?
-Với động từ tobe:
(+): S + was/were +...
(-): S + was/were + not + ....
(?): Was/were + S + ...

*Dấu hiệu nhận biết:
yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday).

*Cấu trúc:
(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/were + S + V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
(I was studying at school at 8p.m yesterday).
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
(She was sleeping the whole afternoon).
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào.
(When I was watching TV, my father came home).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + will/shall/ + V_inf + O
(-):  S + will/shall + not + V_inf + O
(?): Will/shall + S + V_inf + O?

*Dấu hiệu nhận biết:  tomorrow, next week, next month, next year.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
(I will go to NY next year).
-Diễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
(I will open the door for you).
-Dùng để dự đoán 1 điều gì đó chưa có căn cứ.
(I guess the red team will win).

*Cấu trúc:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time].

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will be doing exam at 10p.m tomorrow).
-Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
(She will be staying here the whole day tomorrow).

Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!

6
12 tháng 7 2021

cmt đầu .-.

12 tháng 7 2021

hmu ko có hoàn thành à a

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1> 1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense)  1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức của thì hiện tại đơn Đối với động từ thường: Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\) Câu phủ...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1>

1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense) 

1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

1.2. Công thức của thì hiện tại đơn

Đối với động từ thường:

Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\)

Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Do/Does+S+V-inf\)

Đối với động từ tobe:

Câu khẳng định: \(\text{S + be (am/is/are) + O}\)

Câu phủ định: \(\text{S + be (am/is/are) + not + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Am/is/are + S + O?}\)

1.3.  Dấu hiệu nhận dạng

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi

2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous )

2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn còn tiếp tục xảy ra.

2.2. Công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+not+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn:\(Tobe\left(am;is;are\right)+S+V\left(ing\right)\)

2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ chỉ thời điểm hiện tại. Ví dụ:

Now: bây giờ
Right now: ngay lập tức
Listen!: Nghe nào!
At the moment: ở thời điểm này
At present: ở hiện tại
Look!: nhìn kìa!
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng nào

3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect )

3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

3.2. Công thức của thì hiện tại hoàn thành.

Câu khẳng định: \(\text{S + have/has + V3/ed + O }\)

Câu phủ định: \(\text{S + have/has + not + V3/ed + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Have/has + S + V3/ed + O?}\)
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present Perfect  Contiuous )

4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : thường dùng để diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ; tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn tiếp ở thì tương lai.

4.2.Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu khẳng định: \(S+have/has+been+v\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+have/has+not+been+v\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Has/have+s+been+v\left(ing\right)\)

4.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ sau:

All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for

HẸN CÁC BẠN Ở  PART  SAU NHÁ !!
 

11
17 tháng 9 2023

wom hay quá !!!
đủ hết luôn

17 tháng 9 2023

CTV nào đi ngang qua cho mình lên Câu hỏi hay nhá!

24 tháng 10 2021

watch

22 tháng 2 2022

khocroi

11 tháng 11 2023

1. is cooking

2. are travelling

3. Are you watching

4. am writing

 

1. am leaving

2. know

3. is taking

4. play

5. are playing

11 tháng 11 2023

1 is cooking

2 are traveling

3 Are you watching

4 am writing

1 am leaving

2 know

3 is taking

4 play

5 are playing

14 tháng 8 2021

1 am

2 doesn't study

3 aren't

4 has

5 have

6 lives

7 are your children

8 works

9 like

9 live