Số?
\(\frac{1}{10}\) m = dm
\(\frac{1}{2}\) tạ = yến
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4/5 dm = 0,8 dm = 0,08 m
28 tấn 2 yến = 280, 2 tạ
Chúc bn học tốt!!!!
\(\frac{4}{5}dm=\frac{2}{25}m\)
28 tấn 2 yến = 280,2 tạ
tk cho mk nha
Bài làm
a) 1 phút= \(\frac{1}{60}\)giờ. b)557 dm2= 5,57 m2
c) 43,6 km2= 4360 m2. d) 60 tấn= 600 tạ
e) \(\frac{1}{2}\) phút = 30 giây. f) \(\frac{2}{5}\) m= 4 dm
g) 99m2= 0,99 hm2. h) 7,25 kg = 0,725 yến
i) 44,7m = 44770 cm. j) 3,5 giờ= 210 phút
# Chúc bạn học tốt #
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
… = 10 yến
… = 40 yến
… = 1 tạ
… = 200 kg
… = 100 kg
… = 900 kg
…= 1 tạ
… = 460 kg
a, 20 tấn 5 yến = 10 tạ \(\times\) 20 + \(\dfrac{1}{10}\) tạ \(\times\) 5 = 200 tạ + 0,5 tạ = 200,5 tạ
b, 2\(\dfrac{1}{5}\) m3 = 2,2 m3 = 1000 dm3 \(\times\) 2,2 = 2200 dm3
c, 14,4 km2 = 14km2 + 0,4 km2 =14 km2+100ha \(\times\) 0,4 = 14 km240 ha
d, \(\dfrac{2}{3}\) năm = 12 tháng \(\times\) \(\dfrac{2}{3}\) = 8 tháng
e, 3,6 giờ = 3 giờ + 60 phút \(\times\) 0,6 = 3 giờ 36 phút
10 kg
1 yen
10 yen
1 ta
10 ta
1 tan
20 kg
70 kg
72 kg
30 yen
508 kg
40 ta
3050 kg
12,5 kg
Tick nha !
10kg
1yen
10yen
1ta
10ta
1tan
20kg
70kg
72kg
30yen
508kg
40ta
3050kg
12,5kg
a)1cm=..0,1.dm=...0,01m ; 1dm=.0,1..m ; 1m=..0,001.km
3cm=.0,3..dm=.0,03..m ; 11dm=.0,11..m ; 307m=...0,307km
b)1g=..0,001.kg ; 1kg=0,1...yến=0,01..tạ=.0,001..tấn
39g=..0,039kg ; 7kg=.0,7.yến=...0,07tạ=.0,007..tấn
c)1cm2=..0,01.dm2=0,0001...m2 ; 33cm2=..0,33.dm2=..0,0033.m2
a] 1cm = 0,1dm = 0,01m
3cm = 0,3dm = 0,03m 1cm = 0,1dm 1m = 0,001km 11dm = 1,1m 307m = 0,307kmb) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến
10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến
1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg
100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg
Trả lời:
1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kg = 508 kg
Chúc bn học tốt.
K mik nha.
\(\dfrac{1}{2}\) tạ=5 yến
\(\dfrac{1}{10}\)m=1dm