K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

23 tháng 11 2019

2 từ đồng nghĩa với bền bỉ là: dai dăng , gan góc

23 tháng 11 2019

Bền Vững

Bền Lâu

Vững Chắc

trong 3 từ này em chọn từ nào mà em thấy thích nhé

chúc em học tốt

9 tháng 9 2021

Tham khảo

a. chí phải, chí lí, chí thân, chí tình

b. ý chí, chí hướng, quyết chí, chí khí

9 tháng 9 2021

A)Quyết chí, nhất chí ,chí phải, chí lí, chí công 

B)Ý chí  , quyết chí, chí hướng, chí khí, chí dũng 

4 tháng 12 2021

chí hướng

4 tháng 12 2021

quyết chí
 

1 tháng 12 2021

ý chí nha

1 tháng 12 2021

chí hướng 

quyết chí

chí khí

4 tháng 1 2022

Quyết chí,ý chí,chí hướng

HT

5 tháng 12 2021

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

30 tháng 11 2021

- Phải quyết tâm và nỗ lực hết mình thì mới thành công được .

- Cuộc đời vốn đã gian nan nên ta nhất định không được bỏ cuộc.

Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa  “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?

a.Chí hướng                    b. chí công                      c. quyết chí

d.chí lí                            e. chí tình                       g. ý chí

17 tháng 12 2021

A, c, g

24 tháng 4 2022

1/khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn , đau đớn.

2/vị trí, vòng cua, vận động viên, đường, đua, đường chạy, sợ hãi