Rewrite the sentences so that it contains the world in capitals.
- i expected my exam results to be better (than)
- could you close that window, please? (mind)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Rewrite the sentences so that it contains the word in capitals
1. How about playing volleyball of a change ( SHALL )
->Shall we play volleyball of a change?
2. I expected my exam results to be better ( THAN )
->my exam results will be better than I expected
3. Dave doesn't earn as much money as his wife ( MORE )
->Dave's wife earns more money than he does
4. Could you close that window, please? ( MIND )
->Woud you mind closing that window, please?
Đáp án: B.
Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?
Đáp án: B
Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?
IV. Choose the correct word(s) to complete the sentences. ( Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
1. Would you mind (close / to close/ closing) the window?
2. The ambulance will be there (in / at / for) about 10 munites
3. We collect empty cans and bottles (in order to / so that / for) recycling.
4. John is interested ( in /on / at ) the history of Vietnam.
5. The boy ( to read / reading / read ) the book is Ba .
6. She hasn’t finished the letter ………… (already / just / yet / never)
7. Lan’s studying hard ……. pass the final exam ( for / in order to so to , as to
8. It’s too cold outside. Would you mind……. the window ? ( to close, close, closing, closed )
9. I am happy ……. all the exam (passing, pass, passed, to pass)
10 The teacher ….. to the principal is my English teacher. (talks, is talking, talking, to talk)
11. The bike ….. in Japan is USA$ 100. (making, made, is making, to make )
12. We …dinner when the phone rang. (are having, had, have had, were having )
13. I was having dinner ( when / while / as ) my mother was cleaning the floor.
14. We are (delight/ delighting / delighted ) that you pass your final examation.
15. Would you like ( go/ to go / going ) to the cinema tonight ?
16. Thanks ( for / to / at ) inviting me to the festival.
17. Football is (play/ playing / played ) all over the world.
18. Mai asked Hoa ( whether / to / about ) she came to Hoi An.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi nhờ vả
Would you mind + V-ing ? = Bạn có phiền khi làm hộ việc gì đó không ?
Khi trả lời, nếu đồng ý làm hộ việc đó thì sẽ trả lời là "No", nghĩa là không hề cảm thấy phiền khi làm việc đó. Ngược lại, khi không đồng ý làm hộ thì trả lời là "Yes", thường kèm theo lời xin lỗi và lí do.
Dịch nghĩa: Bạn có phiền đóng hộ tôi cửa sổ được không ?
Không, không hề. Tôi sẽ đóng cho bạn ngay bây giờ.
A. Yes of course. Are you cold? = Có, tất nhiên rồi. Bạn lạnh à?
C. Yes I do. You can close it. = Có, tôi có. Bạn có thể đóng nó.
D. Yes of course you can do it. = Có đương nhiên bạn có thể làm điều đó.
Đáp án B
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: A: "Bạn có phiền đóng cửa sổ lại không?" - B: "______."
A. Có, tất nhiên. Bạn mệt à? B. Không, không hề. Tôi sẽ làm ngay bây giờ
C. Có. Bạn có thể đóng nó lại. D. Đừng lo lắng. Tiếp tục đi!
Đáp án:
- Công thức: offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác
- Thay đổi tân ngữ: you => Edna
Đáp án: He offered to open the window for Edna.
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị mở cửa sổ giúp Edna.
My exam results were worse than I expected
Would you mind closing that window?