TÌM THÊM CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀO MỖI NHÓM TỪ DƯỚI ĐÂY VÀ CHỈ RA NGHĨA CHUNG CỦA TỪNG NHÓM
-CHỌN,LỰA
-DIỄN ĐẠT BIỂU ĐẠT
-ĐÔNG DÚC,TẤP NẬP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
Từ đồng nghĩa với chọn và lựa là lấy đi hay chọn lọc
Nghĩa : chọn giữa nhiều cái cùng một loại
VD : chọn một công việc phù hợp
Từ đồng nghĩa với diễn đạt và biểu đạt là diễn tả, thể hiện
Nghĩa : tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó
VD : Diễn đạt tư tưởng
Từ đồng nghĩa với đông đúc và tấp nập là nhộn nhịp
Nghĩa : Có rất nhiều người cùng qua lại hoạt động không ngớt
VD : đường phố tấp nập người qua lại
CHÚC HOK TỐT NHA !
a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.
nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.
b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.
nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.
hok tốt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,
nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .
b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng
nghĩa chung: Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
Chúc bạn học tốt !
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ?
A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị
B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày
P/s tham khảo nha
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa .
b, To , lớn , bự , đại.
đồng nghĩa với chọn,lựa: chọn lọc, kén, kén chọn, tuyển, tuyển chọn, lọc, sàng lọc
đồng nghĩa với diễn đạt,biểu đạt:biểu thị, diễn tả, bày tỏ, trình bày, giãi bày
đồng nghĩa với đông đúc,tấp nập:nhộn nhịp, sầm uất,rộn ràng