If she wins tge prize, it (be) because she (write) very well
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại hoàn thành - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn - Simple Past | Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn - past progressive | Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. | |
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect | - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. - Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive | – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |
1. I have (have) a round face.
2. Lan has (have) long hair.
3. These boys (be) are tall and thin.
4. Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes.
5. We (have) are having breakfast now.
6. Do your friends (live) live in the city ?
7. Nam (play) is playing soccer in the stadium at the moment.
8. Chi is (be) light. but she (not be) isn't weak.
1. unhappy
2. pleased
3. seriously
4. Moderation
5. stomachache
6. disappear
21. go
22. are going to visit
23. doesn't go
24. does she go - goes
25. will come
26. doesn't come
27. are going to have
28. doesn't call - calls
29. invites
30. often watches
31. is speaking
32. is Miss Hoa talking
33. to see
34. meet
35. has
36. always rides - takes
37. isn't - is working
38. They will not go - will visit
39. is - writes
40. is - will be
- have read
- is
- have just been stolen
- to become
- doing
- is being repaired
- have been built
- took - will be sent
- is having
- crossing
- reading
- see
- smoked
Mk làm k biết sai hay đúng....hihi
2) is
3) has just been stolen
4) to become
5) doing
6) is being repaired
7) have been built
8) ....took...was sent...
9) having
10) crossing
11) reading
12) see
13) had been smoking
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
I ......l i k e....( ) Math and She ...l i k e s......( ) geography
-------------
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
I ..........( ) Math and She ....s.....( ) geography
CT hiện tại đơn:
I /we/you./they/danh từ số nhiêu+ Vnguyên
he/she/it/tên người/danh từ số ít + Vs/es