K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2016

1. I have (have) a round face.

2. Lan has (have) long hair.

3. These boys (be) are tall and thin.

4. Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes.

5. We (have) are having breakfast now.

6. Do your friends (live) live in the city ?

7. Nam (play) is playing soccer in the stadium at the moment.

8. Chi is (be) light. but she (not be) isn't weak.

11 tháng 3 2017

1. unhappy

2. pleased

3. seriously

4. Moderation

5. stomachache

6. disappear

vui

11 tháng 3 2017

Luyện tập tổng hợp

14 tháng 6 2017

Mờ quá, bạn chụp lại được ko?

14 tháng 6 2017

21. go

22. are going to visit

23. doesn't go

24. does she go - goes

25. will come

26. doesn't come

27. are going to have

28. doesn't call - calls

29. invites

30. often watches

31. is speaking

32. is Miss Hoa talking

33. to see

34. meet

35. has

36. always rides - takes

37. isn't - is working

38. They will not go - will visit

39. is - writes

40. is - will be

chẳng hiểu muốn nói cái j

3 tháng 12 2016
  1. have read
  2. is
  3. have just been stolen
  4. to become
  5. doing
  6. is being repaired
  7. have been built
  8. took - will be sent
  9. is having
  10. crossing
  11. reading
  12. see
  13. smoked
3 tháng 12 2016

Mk làm k biết sai hay đúng....hihi

2) is

3) has just been stolen

4) to become

5) doing

6) is being repaired

7) have been built

8) ....took...was sent...

9) having

10) crossing

11) reading

12) see

13) had been smoking

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại ĐơnBài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:·         I (be)…. at school at the weekend.·         She (not study) __ on Friday.·         My students (be not) __ hard working.·         He (have) has__ a new haircut today.·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.·          Does She live __ in a house?·         Where your children (be) __?·         My sister (work) __ in a bank.·         Dog (like) __ meat.·         She...
Đọc tiếp

Bài tập tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:

·         I (be)…. at school at the weekend.

·         She (not study) __ on Friday.

·         My students (be not) __ hard working.

·         He (have) has__ a new haircut today.

·         I usually (have) __ breakfast at 7.00.

·          Does She live __ in a house?

·         Where your children (be) __?

·         My sister (work) __ in a bank.

·         Dog (like) __ meat.

·         She (live)__ in Florida.

·         It (rain)__ almost every day in Manchester.

·         We (fly)__ to Spain every summer.

·         My mother (fry)__ eggs for breakfast every morning.

·         The bank (close)__ at four o`clock.

·         John (try) hard in class, but I (not think) he`ll pass.

·         Jo is so smart that she (pass)__ every exam without even trying.

·         My life (be) so boring. I just (watch)__ TV every night.

·         My best friend (write)__ to me every week.

·         You (speak) __ English?

·         She (not live) __ in Hai Phong city.

1
31 tháng 10 2021

1 am

2 doesn't study

3 aren't

4 has

5 have

6 Does she live

7 are 

8 works

9 likes

9 lives

10 rains

11 fly

12 fries

13 closes

14 tries - don't think

15 passes

16 is - watch

17 writes

18 do you speak

19 doesn't live

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.1. She (not study) …………………………. on Saturday.2. He (have) …………………... a new haircut today.3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.7. My sister...
Đọc tiếp

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) …………………………. on Saturday.
2. He (have) …………………... a new haircut today.
3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.
7. My sister (wash)…………………….the dishes every day.
8. They (not/ have)……………………..breakfast every morning.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

( Làm bài vào giấy kiểm tra, khi nào quay trở lại trường cô sẽ chữa và thu lại)

3
3 tháng 3 2022

1doesn't study

2has

3have

4doesn't study

5teaches

6likes

7washes

8don't have

A

B

A

B

B

B

A

A

B

B

B

A

 

1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

11 tháng 4 2017

Unit 15 : Going out - Test 1

14 tháng 4 2017

1. inventors

2. useful

3. teaching

4. amusement

5. robber, robbery

6. careful

7. addictive

8. education

27 tháng 11 2016
HIỆN TẠIHiện tại đơn - Simple Presentdiễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen,
một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Hện tại tiếp diễn - Present ContinuousDiễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Hiện tại hoàn thành - Present PerfectDiễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect ProgressiveDiễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại.
QUÁ KHỨQuá khứ đơn - Simple PastDiễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
Quá khứ tiếp diễn - past progressiveDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
- Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
TƯƠNG LAITương lai đơn - Simple Future- Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai
– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
– Hứa hẹn làm việc gì
– Đề nghị ai đó làm gì
– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý)
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive– Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
– Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai
Tương lai hoàn thành - Future Perfect– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)1.     The room (clean) ……. tomorrow. 2.     Look! The meeting (cancel) ....... due to a sudden fire. 3.     This bridge (build) ……….for the next twenty years. 4.     Children (reward) ……… if they help others. 5.     I (take) …… to school by bus next week. 6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) ……… beautiful flowers by her students.7.     We (not...
Đọc tiếp

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) ……. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) ……….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……… if they help others.

5.     I (take) …… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) ……… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …... to enter this building if we don't behave.

 

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ ……………………………………

2. Her boyfriend won’t install it.

→ ……………………………………

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→……………………………………

4. His boss will sign the contract.

→ ……………………………………

5. I will not do it.

→ ……………………………………

6. They will show the new film.

→ ……………………………………

7. He won’t see John.

→ ……………………………………

8. They will not ask me.

→ ……………………………………

9. Will the company employ a new accountant?

→ ……………………………………

10. Will the plumber repair the toilet?

→ ……………………………………

11. Henry will drive home.

→ ……………………………………

12. We will send the tickets.

→ ……………………………………

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ ……………………………………

14. Will Sara cancel the meeting?

→ ……………………………………

15. He will answer the questions later.

→ ……………………………………

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools                                                            .

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green                                                                        .

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract                                                                     .

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards                                                              .

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem                                                           .

6. Someone will clean the room.

=> The room                                                                         .

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital                                                                 .

8. The author will write this novel in June.

=> This novel                                                                        .

9. They will give him the book next week.

=> He                                                                                    .

10. My wife will write the report for me.

=> The report

7
5 tháng 1

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu BỊ ĐỘNG thì TƯƠNG LAI (ĐƠN HOẶC GẦN)

1.     The room (clean) …won't be cleaned…. tomorrow.

2.     Look! The meeting (cancel) ....will be canceled... due to a sudden fire.

3.     This bridge (build) …will be built…….for the next twenty years.

4.     Children (reward) ……will be rewarded… if they help others.

5.     I (take) …am going to be taken… to school by bus next week.

6.     For this year's Teacher's day, my mother (send) …is going to be sent…… beautiful flowers by her students.

7.     We (not allow) …won't be allowed... to enter this building if we don't behave.

5 tháng 1

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành bị động

1. Sara will buy a new dress.

→ A new dress will be bought by Sara.

2. Her boyfriend won’t install it.

→ It will not be installed by her boyfriend 

3. Millions of people will visit the Phong Nha cave.

→ The Phong Nha cave will be visited by millions of people.

4. His boss will sign the contract.

→ The contract will be signed by his boss.

5. I will not do it.

→ It will not be done by me.

6. They will show the new film.

→ The new film will be shown by them 

7. He won’t see John.

→ John will not be seen by him. 

8. They will not ask me.

→ I will not be asked by them. 

9. Will the company employ a new accountant?

→ Will a new accountant be employed by the company? 

10. Will the plumber repair the toilet?

→ Will the toilet be repaired by the plumber? 

11. Henry will drive home.

→ Home will be driven by Henry. 

12. We will send the tickets.

→ The tickets will be sent by us.

13. The bus driver will take the tourists to Nha Trang beach.

→ The tourists to Nha Trang beach will be taken by the bus.

14. Will Sara cancel the meeting?

→ Will the meeting be canceled by Sara?

15. He will answer the questions later.

→ The questions later will be answered by him. 

 

Bài tập 3: Chuyển các câu chủ động thành bị động:

1. They will build many new schools in the future.

=> Many new schools will be built in the future.

2. Somebody will call Mr. Green tonight.

=> Mr. Green will called tonight.

3. They will sign the contract tomorrow.

=> The contract will be signed tomorrow.

4. We will issue the library cards soon.

=> The library cards will be issued soon.

5. Nobody will solve this hard problem.

=> This hard problem will be solved. 

6. Someone will clean the room.

=> The room will be cleaned.

7. They will build a new hospital.

=> A new hospital will be built.

8. The author will write this novel in June.

=> This novel will be written by the author in June. 

9. They will give him the book next week.

=> He will given the book next week.

10. My wife will write the report for me.

=> The report will be written for me by my wife.