1. doing excercise: tập thể dục
2. going jogging: chạy bộ
3. skipping rope: nhảy dây
4. going to bed early:đi ngủ sớm
5. doing yoga: tập yoga
6. swimming: bơi
7. playing sports: chơi thể thao
8. eating healthy: ăn uống lành mạnh
9. washing hands: rửa tay
10. doing aerobic: nhảy aerobic
mik bí quá nên chỉ nghĩ tới các hoạt động thể dục thôi ^^
các hoạt động mik đưa ra là danh từ (động từ+ing), nếu b đưa vào câu văn có chủ ngữ thì nhớ bỏ ing hoàn từ gốc và chia theo thì nhé (có to thì là to+V nguyên)
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
1. doing excercise: tập thể dục
2. going jogging: chạy bộ
3. skipping rope: nhảy dây
4. going to bed early:đi ngủ sớm
5. doing yoga: tập yoga
6. swimming: bơi
7. playing sports: chơi thể thao
8. eating healthy: ăn uống lành mạnh
9. washing hands: rửa tay
10. doing aerobic: nhảy aerobic
mik bí quá nên chỉ nghĩ tới các hoạt động thể dục thôi ^^
các hoạt động mik đưa ra là danh từ (động từ+ing), nếu b đưa vào câu văn có chủ ngữ thì nhớ bỏ ing hoàn từ gốc và chia theo thì nhé (có to thì là to+V nguyên)