K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10

1. doing excercise: tập thể dục
2. going jogging: chạy bộ
3. skipping rope: nhảy dây
4. going to bed early:đi ngủ sớm
5. doing yoga: tập yoga
6. swimming: bơi 
7. playing sports: chơi thể thao
8. eating healthy: ăn uống lành mạnh
9. washing hands: rửa tay
10. doing aerobic: nhảy aerobic
mik bí quá nên chỉ nghĩ tới các hoạt động thể dục thôi ^^
 

9 tháng 10

các hoạt động mik đưa ra là danh từ (động từ+ing), nếu b đưa vào câu văn có chủ ngữ thì nhớ bỏ ing hoàn từ gốc và chia theo thì nhé (có to thì là to+V nguyên)