K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

346 gam=0,346 kg=0,0346 yến

6 tháng 10

346 g= 0.0346 yen

5 tháng 8 2023

Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.

a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km

b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km

Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 2345kg = 2,345 tấn

b. 540dag= 0,054 tạ

p. 346g = 0,0346 yến

Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 1023dm = 1,023hm

p. 302cm= 0,302dam

b. 246mm= 2,46dm

Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:

23m56cm = 23,56m

b. 3dm4mm =3,04dm

b. 15km 25m = 15,025km

5 tháng 8 2023

Bài 1

a) \(2345dm=0,2345km\)

b) \(3056m=3,056km\)

c) \(203cm=0,00203km\)

d) \(12hm=1,2km\)

Bài 2 :

a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)

b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)

Bài 3 :

a) \(1023dm=1,023hm\)

b) \(302cm=0,302dam\)

c) \(246mm=2,46dm\)

Bài 4 :

a) \(23m56cm=23,56m\)

b) \(3dm4mm=3,4dm\)

c) \(15km25m=15,025km\)

10 tháng 10 2019

a) 3 yến = 30kg     2 yến = 20kg     2 yến 5kg = 25kg

10kg = 1 yến     7 yến = 70kg     7 yến 2kg = 72kg

5 tháng 5 2019

1 yến = 10 kg

5 yến = 50 kg

1 yến 7 kg = 17 kg

10kg = 1 yến

8 yến = 80 kg

5 yến 3kg = 53 kg

5 tháng 2 2023

10kg

1 yến

50 kg

80 kg

17kg

53kg

5 tháng 2 2023

1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
5 yến = 50 kg
8 yến = 80 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg

7 tháng 1 2022

TL:

câu hỏi kiểu j v

ko hỉu lắm 

~HT~

7 tháng 1 2022

lằng nhằng quá

TL

=24 yến

=100,3yến

=20,4 yến

Xin bn k cho mik

Hok tốt nghen

5 tháng 11 2021

1 tạ = 10 yến= 100 kg, bạn tự đổi nhé

8 tháng 10 2021

số yến gạo cả khối quên góp đc là :

749+981+643+987+346+594+792+988+490+790+290=7650 ( cộng hết số yến gạo của mỗi lớp quyên góp )

t i c k cho chụy nha

27 tháng 5 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

10 yến = 100 kg             1/2 yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                  1 yến 8 kg = 18 kg

25 tháng 9 2021

1 yến = 10 kg

10kg = 1 yến

5 yến = 50kg

8 yến = 80kg

25 tháng 9 2021

10 kg         50 kg

1 yến          80 kg

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg