Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá bằng cách nào?3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?4. Em hiểu câu thơ ”Rừng cây trông thưa thớt" nghĩa là thế nào?5. Ý chính của bài thơ là gì?
6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc?7. Hối hả có nghĩa là gì?8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?10. Từ nào đồng nghĩa vói im ắng?
1. C. Orchestra
2. Hour
3. C. Future
4. D. Pretty
5. D. Restaurant
6. B. Great
7. C. Move
8. C. Country
9. B. Why
10. D. Who
11. A. Books
12. D. Ahead
13. C. Brother
14. A. City
15. C. Movie
1.a 2.d 3.c 4.c 5.d 6.c
7.c 8.c.mk giải đến đây thui tẹo giải nốt giờ phải học rùi
Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.
Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)
Điều mà cô có thể nói với em là:
- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.
- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...
Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.
Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.
Thân mến!
Cô Á lỗ 60.000 đồng vì khi bán chiếc mũ cô đã lỗ 10.000 đồng, hôm sau bác hàng xóm bảo tờ 50.000 đồng này là giả nên cô đã đền cho bác hàng xóm 50.000 đồng.
tick cho mình nha Minh Hiền Trần.
1 B
2 B
3 A
4 B
5 D
6 C
7 B
8 D
9 A
10 B
11 C
12 D
13 C
14 C
15 D
16 B