Trong 4 trừ sau từ nào đồng nghĩa với từ " bàng hoàng " . Đặt câu với từ đó :
a, vội vàng
b , sững sờ
c , kinh hoàng
d , hoảng hốt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. là từ đồng âm
Giải thích nghĩa:
Bay trong câu 1 là cái bay để xây dựng
Bay trong câu 2 chỉ 1 hoạt động của các loài chim
Hai từ này đều không liên quan với nhau nên là từ đồng âm.
a.Chú chó nhà em có thân hình nhỏ nhắn ,xinh xinh
b.Giongj nói của mẹ rất nhỏ nhẹ
a. Từ ghép: từ giã, mẹ con, túp lều, gốc đa, kiếm củi, nuôi thân, yêu quái, kinh đô.
Từ láy: thật thà, vội vã, hí hửng.
Từ mượn: từ giã, yêu quái, kinh đô, phong
b. Từ "thân" trong cụm từ "kiếm củi nuôi thân" được dùng với nghĩa gốc.
- Từ "thân" với nghĩa chuyển: thân tàu, thân cây.
+ Bộ phận kĩ thuật đang hoàn thiện phần thân tàu.
+ Chim gõ kiến cần mẫn kiếm ăn ở thân cây.
c. Vội vã: nhanh, gấp gáp.
Giải thích bằng cách dùng những từ có nghĩa tương đương.
các từ đồng nghĩa với " bàng hoàng " là:
sững sờ,kinh hoàng
theo mk là c:d