Điền vào ô trống từ ngữ có các tiếng cùng dòng tương ứng
Tiếng |
Từ ngữ |
Tiếng |
Từ ngữ |
Tiếng |
nong |
| nan |
| nên |
long |
| lan |
| lên |
Cuốn |
| van |
| Sản |
Cuống |
| vang |
| Sảng |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) M : bát sứ / xứ sở
sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
xổ | xổ số, xổ lồng |
sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
su | củ su su, su hào |
xu | đồng xu, xu nịnh |
sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b) M : bát cơm / chú bác
bát | chén bát, bát ngát |
bác | chú bác, bác học |
mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
mức | mức độ, vượt vức, định mức |
Trả lời:
- Hòa dỗem đội mũ để đi ăn giỗông ngoại.
+ Viết là dỗ trong các từ ngữ sau : dạy dỗ, dỗ dành,...
+ Viết là giỗ trong các từ ngữ sau : ăn giỗ, đám giỗ, giỗ tổ Hùng vương, ngày giỗ,...
- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
+ Viết là dòng trong các từ ngữ sau : dòng sông, dòng suối, dòng nước, dài dòng, dòng kẻ, ...
+ Viết là ròng trong các từ ngữ sau : ròng rọc, nước ròng,...
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
lễ hội
hỗn láo
ngọn nguồn
hiền lành
lớn tiếng
già làng
hbtgrfhbtgrhbtrghbtrgh
gfbhgfbhgfbgfbgfbgfbgfbgfbgfbgfbggbgbgbgbgfbgbgfb