Câu 3. Từ nào đồng nghĩa với từ “yên tĩnh"? C. Thanh bình; A. Bình yên; B. Lặng yên; D. Thái bình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
A. Âm thầm B. Thanh bình C. Lủi thủi D. Bình yên
Câu A nhé!
Chúc bạn học tốt
k mình nha!
Độc lập: Hòa bình
yên tĩnh: bình yên
Đông đúc: tấp nấp
Thật thà: thành thật
Những từ đồng nghĩa với "hòa bình" là : "bình yên", "thanh bình'', "thái bình".
QUÊ EM RẤT THANH BÌNH
HỒ NÀY VÀO BAN ĐÊM NÓ RẤT TĨNH LẶNG
làng quê e rất bình yên .
1 phong cảnh thật lặng yên !
bác e là 1 con người rất hiền hòa .
nơi đây là 1 nơi thật thanh bình
ban đêm ngoài đường rất tĩnh lặng .
e bình thản trước giờ làm bài kiểm tra.
quê e ở thành phố thái bình.
bạn lan đang thanh thản đừng làm phiền bạn.
thành phố trông thật yên bình !
những ngôi nhà tĩnh mịt dưới lớp xương mù .
bạn chép nhanh nha ko kẻo hết giờ chúc bạn học tốt !!!
- Hòa bình: trạng thái yên ổn, không có chiến tranh.
- Bình yên (tính từ): Ở tình trạng không gặp điều gì không hay, làm ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống.
- Thanh bình (tính từ): yên vui trong cảnh hòa bình.
- Thái bình (tính từ): đất nước, đời sống yên ổn, không có chiến tranh.
B