Tìm n biết: 1 + 2 + 3 + 4 + .....+ n = aaa
Giải rõ ra giúp mình với nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
1+2+3+...+x=x(x+1):2
=>x(x+1):2=aaa=a.111
=>x(x+1)=a.111.2=a.37.3.2=(6.a).37
Do x và x+1 là 2 số tự nhiên liên tiếp
=>6.a và 37 là 2 STN liên tiếp
=>6a=36=>a=6(TM)
hoặc 6a=38(Loại vì a không là STN)
=>x(x+1)=36.37
=>x=36
Ta có:
1+2+3+...+x=x(x+1):2
=>x(x+1):2=aaa=a.111
=>x(x+1)=a.111.2=a.37.3.2=(6.a).37
Do x và x+1 là 2 số tự nhiên liên tiếp
=>6.a và 37 là 2 STN liên tiếp
=>6a=36=>a=6(TM)
hoặc 6a=38(Loại vì a không là STN)
=>x(x+1)=36.37
=>x=36
Tìm n là số tự nhiên thỏa mãn:
1+2+3+4+...+n = \(\overline{aaa}\)
Đặt A = 1 + 2 + 3 + 4+...+n
dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là: 2-1 = 1
Số số hạng của dãy số trên là: A = (n-1):1+ 1 = n
Tổng A = (n+1)\(\times\)n : 2 ⇒ A = (n+1)\(\times\)n : 2 = \(\overline{aaa}\)
(n+1)\(\times\)n = \(\overline{aaa}\) \(\times\)2 = \(a\) \(\times\)111 \(\times\)2 = \(a\) \(\times\) 37 \(\times\) 3 \(\times\) 2
(n+1) \(\times\)n = \(a\) \(\times\) 6 \(\times\) 37
Lập bảng ta có:
\(a\) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(n+1)\(\times\)n =( \(a\)\(\times\)6)\(\times\)37 |
6\(\times\)37 loại |
12\(\times\)37 loại |
18\(\times\)37 loại |
24\(\times\)4 loại |
30\(\times\)37 loại |
\(a\) | 6 | 7 | 8 | 9 | |
(n+1)\(\times\)n =( \(a\)\(\times\)6)\(\times\)37 |
36\(\times\)37 nhận |
42\(\times\)37 loại |
48\(\times\)37 loại |
54\(\times\)37 loại |
Theo bảng trên ta có: a = 6 ⇒ (n+1)\(\times\)n = 36 \(\times\) 37
⇒ n = 36
Vậy n = 36
Thử lại ta có:
1 + 2 + 3 + 4 +...+36 = (36+1) \(\times\) 36: 2 = 666 (ok nhá em)
a, n2 + 2n + 4 chia hết cho n+1
=> n(n+1)+n+4 chia hết cho n+1
=> n(n+1)+n+1+3 chia hết cho n+1
=> (n+1).(n+1)+3 chia hết cho n+1
Vì (n+1)(n+1) chia hết cho n+1
=> 3 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(3)
=> n+1 thuộc {1; -1; -3; 3}
Mà n thuộc N
=> n thuộc {0; 2}
b, 2n2 + 10n + 20 chia hết cho 2n+3
n(2n+3)+7n+20 chia hết cho 2n+3
Vì n(2n+3) chia hết cho 2n+3
=> 7n+20 chia hết cho 2n+3
=> 14n+40 chia hết cho 2n+3
=> 14n+21+19 chia hết cho 2n+3
=> 7.(2n+3)+19 chia hết cho 2n+3
Vì 7.(2n+3) chia hết cho 2n+3
=> 19 chia hết cho 2n+3
=> 2n+3 thuộc Ư(19)
=> 2n+3 thuộc {1; -1; 19; -19}
=> 2n thuộc {-2; -4; 16; -22}
Mà n thuộc N
=> n = 8
Đặt
S=1 +2+..+n
S=n+(n-1)+..+2+1
=> 2S = n(n+1)
=> S=\(\dfrac{n\left(n+1\right)}{2}\)
=> aaa = \(\dfrac{n\left(n+1\right)}{2}\)
=> 2aaa =n(n+1)
Mặt khác aaa =a . 111= a . 3 . 37
=> n(n+1) =6a . 37
Vế trái là tích 2 số tự nhiên liên tiếp
=> a . 6 =36
=> a=6
(nêu a . 6 =38 loại)
Vậy n=36, aaa=666
a) bn tự lm
b) n + 2 chia hết cho n2 + 1
=> n.(n + 2) chia hết cho n2 + 1
=> n2 + 2n chia hết cho n2 + 1
=> n2 + 1 + 2n - 1 chia hết cho n2 + 1
Do n2 + 1 chia hết cho n2 + 1 => 2n - 1 chia hết cho n2 + 1 (1)
Lại có: n + 2 chia hết cho n2 + 1 (theo đề bài)
=> 2.(n + 2) chia hết cho n2 + 1
=> 2n + 4 chia hết cho n2 + 1 (2)
Từ (1) và (2) => (2n + 4) - (2n - 1) chia hết cho n2 + 1
=> 2n + 4 - 2n + 1 chia hết cho n2 + 1
=> 5 chia hết cho n2 + 1
Mà \(n\in N\) nên \(n^2+1\ge1\)
\(\Rightarrow n^2+1\in\left\{1;5\right\}\)
\(\Rightarrow n^2\in\left\{0;4\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;2\right\}\)
Thử lại ta thấy trường hợp n = 2 không thỏa mãn
Vậy n = 0
c) bn tự lm
\(n-5⋮n-3\)
\(n-3+2⋮n-3\)
Vì \(n-3⋮n-3\)
\(2⋮n-3\)
\(\Rightarrow n-3\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
Ta có bảng
n-3 | -1 | 1 | -2 | 2 |
n | 2 | 4 | 1 | 5 |
tự lm tiếp phần sau ... hc tốt