tìm 5 từ chỉ không gian[âm thanh] và đặt câu với 5 từ đó. giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
#Châu's ngốc
Con chó sủa gâu gâu.
Sấm chớp ầm ầm.
Tiếng gió thổi nghe vi vu.
Lũ chim non kêu ríu rít.
Tiếng suối chảy róc rách.
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
# HOK TỐT #
những từ miêu tả ko gian là :
a) Tả chiều rộng
+ Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,...
b) Tả chiều dài (xa).
+ Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,...
+ Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c) Tả chiều cao.
+ Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợi,...
d) Tả chiều sâu.
+ Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm,..
Đất nước ta rất mênh mông rộng lớn .
Chân trời cao chót vót
nhiều từ nữa bn có thể chọn trên kia và tự đặt nhé !
1,Bát ngát: Đồng ruộng ở thôn quê thật bát ngát.
2.Chót vót: Cây cau ấy cao chót vót.
3.Thườn thượt: Con đường ấy dài thườn thượt.
4.Tít tắp: Những hàng cao su trải dài tít tắp.
5.Ngất ngưởng: Ôi Điểm thi học kì của cậu ấy cao ngất ngưởng
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.
Đá bóng - hòn đá
Là hoa - là quả
Rải đường - rải rác
Đường kính- đường đi
Chiêú cói - chiếu...(chưa nghĩ ra)
Cày cấy- cái cày
Tự đặt câu
K đúng mk nhé
từ láy: thật thà, cần cù, đảm đang, nết na, chăm chỉ
từ ghép: trung thực, nhân từ, nhân hậu, tự trọng, nhân đức
VD: Chị em là 1 người chăm chỉ
5 từ láy: chăm chỉ, ngoan ngoãn, thật thà, dịu dàng, đảm đang
5 từ ghép: thủy chung, lễ độ, lạc quan, cẩn thận, sáng tạo
Đặt câu: Mẹ tôi là một người con gái đảm đang.
Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,... + Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,... c) Tả chiều cao. + Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợ