Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
a. Tả tiếng sóng.
M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp.
b. Tả làn sóng nhẹ.
M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.
c. Tả đợt sóng mạnh.
M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng.
Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.
- Con sóng trườn nhẹ trên bờ cát.
- Sóng đập mạnh dữ dội, như cơn thịnh lộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền như muốn vỡ tung ra.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M : tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, xa tít, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M : cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu
M : hun hút, hoăm hoẳm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
- Cánh rừng bát ngát, có vẻ bỉ hiểm.
- Bầu trời trong xanh, cao vời vợi.
- Quê ngoại bạn Hùng xa tít tẳp.
- Giếng sâu hun hút.
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da.
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e) Miêu tả vóc người.
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:..dài, óng ả, mượt mà, , đen nhánh, lưa thưa
B) những từ miêu tả đôi mắt:...một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy
C) những từ miêu tả khuân mặt:...trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền,
D) những từ miêu tả làn da:..trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì,
E) những từ miêu tả vóc người:...vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối
Các từ ngữ miêu tả chiều rộng trong không gian là
Bao la , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn
Đúng chưa nè
bao la, rộng lớn, mênh mông, bát ngát, vút tầm mắt, thẳng cánh cò bay, trải dài . . .
Tả chiều rộng : Bát ngát
- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.
~~~HOK TỐT~~~
#BLINK
- Dòng sông Tiền cuồn cuộn chảy phù sa đục ngầu con nước.
- Mắt bé tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve.
- Bà Hai bước đi những bước liêu xiêu trong ráng chiều chạng vạng.
những từ miêu tả ko gian là :
a) Tả chiều rộng
+ Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận,...
b) Tả chiều dài (xa).
+ Xa: tít tắp, tit, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm,...
+ Dài: dằng dặc, lê thê, thườn thượt, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c) Tả chiều cao.
+ Cao vút, chót vót, ngất ngưởng, chất ngất, vời vợi,...
d) Tả chiều sâu.
+ Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm,..
Đất nước ta rất mênh mông rộng lớn .
Chân trời cao chót vót
nhiều từ nữa bn có thể chọn trên kia và tự đặt nhé !
1,Bát ngát: Đồng ruộng ở thôn quê thật bát ngát.
2.Chót vót: Cây cau ấy cao chót vót.
3.Thườn thượt: Con đường ấy dài thườn thượt.
4.Tít tắp: Những hàng cao su trải dài tít tắp.
5.Ngất ngưởng: Ôi Điểm thi học kì của cậu ấy cao ngất ngưởng