Tìm từ những chỉ hoạt động có thể kết hợp với từ "cửa".
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
quá, lắm.....
vì khi kết hợp thế kia thì không hợp lí về nghĩa
vô vàn bn ạ
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
Ý chí vượt khó, ý chí mạnh mẽ, ý chí dũng cảm, ý chí bền bỉ, ý chí quyết tâm,...
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khen chúng em chăm học.
Đáp án: đóng, cài, khép, gõ, mở, khóa,…