K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
20 tháng 3

Vắng vẻ, mát, thơm. 

26 tháng 11 2023

Bụi tre

Tần ngần gỡ tóc

Hàng bưởi

Đu đưa

Bế lũ con

Đầu tròn 

Trọc lốc

Chớp 

Rạch ngang trời

Khô khốc

Sấm

Ghé xuống sân

Khanh khách

cười

Cây dừa

Sải tay

Bơi

Ngọn mùng tơi

Nhảy múa

Mưa

Mưa...

(Trần Đăng Khoa)

1 tháng 2 2017

Lời giải:

Như vậy từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu là đỏ ối

20 tháng 7 2019
M : Bên đường, cây cối xanh um. M : Cây cối thế nào ?
Nhà cửa thưa thớt dần. Nhà cửa thế nào ?
Chúng thật hiền lành Chúng (đàn voi) như thế nào ?
Anh trẻ và thật khỏe mạnh Anh (anh quản tượng) thế nào ?
21 tháng 9 2023

- Hoa hồng: màu đỏ

- Nắng: màu vàng

- Đêm: màu mực (màu đen)

- Lá cây: màu xanh

- Hoàng hôn: màu tím

- Rừng đại ngàn: màu nâu

28 tháng 2 2020

Từ chỉ đặc điểm so sánh giữa hai sự vật:

a.Bế cháu ông thủ thỉ-Cháu khoẻ hơn ông nhiều.

_Học tốt_

14 tháng 3 2022

a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm

b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê

14 tháng 3 2022

Tham khảo :

Answer

a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm

b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê

20 tháng 4 2017

- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông : đun nước, rút rạ.

- Những việc bạn nhỏ muốn ông làm giúp : xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.

3 tháng 5 2019

Lời giải:

Vậy đáp án đúng là:

Trong đầm gì đẹp bằng sen,

Lá ... bông .... lại chen nhị ...

19 tháng 5 2017

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…