1 cho x>y>0 CHỨNG MINH X2>Y2
2 cho số hữu tỉ . \(y=\frac{m}{m+79}\)
với giá trị nguyên nào của m thì y là số nguyên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề bài có cho thiếu điều kiện của m là số nguyên không bạn? Tại vì cách này chỉ áp dụng được với \(m\in Z\).
Ta có:
\(y\in Z\Leftrightarrow\dfrac{m}{m+79}\in Z\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{m+79-79}{m+79}\in Z\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{79}{m+79}\in Z\)
\(\Leftrightarrow m+79\inƯ\left(79\right)=\left\{-79;-1;1;79\right\}\)
\(\Leftrightarrow m\in\left\{-158;-80;-78;0\right\}\)
Vậy \(m\in\left\{-158;-80;-78;0\right\}\)
Ta có: \(y=\frac{m}{m+79}=\frac{m+79-79}{m+79}=\frac{m+79}{m+79}-\frac{79}{m+79}=1-\frac{79}{m+79}\)
Để y nguyên thì \(1-\frac{79}{m+79}\in Z\Leftrightarrow\frac{79}{m+79}\in Z\Rightarrow m+79\inƯ\left(79\right)\)
Ta có bảng sau:
m+79 | -1 | 1 | 79 | -79 |
m | -80 | -78 | 0 | -158 |
Vậy \(m\in\left\{-158;-80;-78;0\right\}\)
Đối vớ bài dạng này em cần tìm cách tách trên tử để rút gọn ra phân thức cuối cùng chỉ chứa hằng số trên tử. Chúc em học tốt :)
\(y=\frac{m-3}{m+2}=\frac{\left(m+2\right)-5}{m+2}=1-\frac{5}{m+2}\)
Vậy để y là số nguyên thì \(m+2\inƯ\left(5\right)\)
Mà Ư(5)={1;-1;5;-5}
=>m+2={1;-1;5;-5}
+) m+2=1 <=> m=-1
+)m+2=-1 <=> m=-3
+)m+2=5 <=> m=3
+) m+2 =-5 <=> m=-7
Vậy m={-7;-3;1;3}
để \(y=\frac{m-3}{m+2}\) là số nguyên thì m-3 chia hết cho m+2
ta có:(m-3)-(m+2) chia hết cho m+2
-1 chia hết cho m+2
\(\Rightarrow\)m -3 \(⋮\)m+ 2
m + 2 - 5\(⋮\)m+ 2
m + 2 \(⋮\)m+2
5\(⋮\)m+2
\(\Rightarrow\)Ư (m + 2) = (1, -1, 5, -5)
m+2 =1 m + 2 =-1 m + 2=5 m+ 2 =-5
m=-1 (loại) m= -3 (loại) m=3 m=-7 (loại)
Vậy m= 5 thì y dương.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): − x 2 = 2 m x − 1 ⇔ x 2 + 2 m x − 1 = 0
Phương trình (*) có ∆’ = m2 + 1 > 0 ⇒ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ∀ m hay d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Áp dụng Viét ta có x 1 + x 2 = − 2 m x 1 x 2 = − 1 ⇒ | x 1 − x 2 | = ( x 1 − x 2 ) 2 = ( x 1 + x 2 ) 2 − 4 x 1 x 2 = 4 m 2 + 4 = 2 m 2 + 1
Khi đó ta có
y 1 = 2 m x 1 − 1 y 2 = 2 m x 2 − 1 ⇒ | y 1 2 − y 2 2 | = | ( 2 m x 1 − 1 ) 2 − ( 2 m x 2 − 1 ) 2 | ⇒ | y 1 2 − y 2 2 | = | ( 2 m x 1 − 1 − 2 m x 2 + 1 ) ( 2 m x 1 − 1 + 2 m x 2 − 1 ) | = | 4 m ( x 1 − x 2 ) [ m ( x 1 + x 2 ) − 1 ] | = | 4 m ( 2 m 2 + 1 ) ( x 1 − x 2 ) | = 4 m ( 2 m 2 + 1 ) | x 1 − x 2 | = 4 | m | ( 2 m 2 + 1 ) 2 m 2 + 1 Ta có: | y 1 2 − y 2 2 | = 3 5 ⇔ 64 m 2 ( 2 m 2 + 1 ) 2 ( m 2 + 1 ) = 45 ⇔ 64 ( 4 m 4 + 4 m 2 + 1 ) ( m 4 + m 2 ) = 45
Đặt: m 4 + m 2 = t ≥ 0 có phương trình 64 t ( 4 t + 1 ) = 45 ⇔ 256 t 2 + 64 t − 45 = 0 ⇔ t = 5 16 ( v ì t ≥ 0 ) ⇒ m 4 + m 2 = 5 16 ⇔ 16 m 4 + 16 m 2 − 5 = 0 ⇔ m = ± 1 2
Vậy m = ± 1 2
a: x là số hữu tỉ
=>5-y<>0
=>y<>5
b: x>0
=>5-y>0
=>y<5
c: x<0
=>5-y<0
=>y>5
d: x nguyên
=>5-y thuộc {1;-1;2;-2;4;-4}
=>y thuộc {4;6;3;7;1;9}