K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 1: With these reporting verbs below, give an example for each of them a, V + (O) + to V - tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì - advise sb + to V: khuyên ai làm gì - promise + to V: hứa làm gì - threaten + to V: đe doạ làm gì - warn sb + (not) + to V: cảnh báo ai (không) nên làm gì - invite sb + to V: mời ai làm gì - remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì - encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì - offer + to V: đề nghị làm gì - agree + to V:...
Đọc tiếp

Exercise 1: With these reporting verbs below, give an example for each of them

a, V + (O) + to V

- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

- advise sb + to V: khuyên ai làm gì

- promise + to V: hứa làm gì

- threaten + to V: đe doạ làm gì

- warn sb + (not) + to V: cảnh báo ai (không) nên làm gì

- invite sb + to V: mời ai làm gì

- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

- offer + to V: đề nghị làm gì

- agree + to V: đồng ý làm gì

b, V + (O) + prep + Ving

- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

- admit + V-ing: thừa nhận làm gì

- deny + V-ing: phủ nhận làm gì

- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai đó vì đã làm gì

- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì

- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì.

- confess to V-ing: thú nhận làm gì

- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

- criticize sb for V-ing: chỉ trích ai đó vì làm gì

- insist on + V-ing: khăng khăng muốn làm gì

- object to + V-ing: phản đối làm gì

- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì

- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

1
27 tháng 3

E có thể tìm ví dụ trên google nhé

 

21 tháng 8 2019

Lấy mỗi cấu trúc 3 ví dụ

S + be + adj + enough ( for sb ) to V

=> Anna is old enough to get married.

S + V+ adv + enough ( for sb ) to V

=> This car runs fast enough for him to go to the bank.

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·         Nervous of : lo lắng·         Proud of : tự hào·         Jealous of : ganh tỵ với·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
10 tháng 8 2018

1.Were you told to be here by 6 o'clock

2.A lot of things have to be done to prepare for the trip

3.An important conference is going to be organized here

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P1)Sử dụng To-infCấu trúcNghĩaVí dụtell/ ask/ require/ inquire sb to Vyêu cầu ai đó làm gìShe said to me: "Bring me a bag".=> She told me to bring her a bag.advise sb to Vkhuyên ai làm gì"Why don't you try harder?" Lan said.=> Lan advised me to try harder.promise to Vhứa làm gì"I'll send you a card on your birthday."=> He promised to send me a card on my birthday.threaten to...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P1)

Sử dụng To-inf

Cấu trúcNghĩaVí dụ
tell/ ask/ require/ inquire sb to Vyêu cầu ai đó làm gì

She said to me: "Bring me a bag".

=> She told me to bring her a bag.

advise sb to Vkhuyên ai làm gì

"Why don't you try harder?" Lan said.

=> Lan advised me to try harder.

promise to Vhứa làm gì

"I'll send you a card on your birthday."

=> He promised to send me a card on my birthday.

threaten to Vđe dọa làm gì

"Leave my house now or I'll call the police" shouted the lady to the man.

=> The lady threatened to call the police if the man didn't leave her house.

warn sb to Vcảnh báo không nên làm gì

"Don't repair the computer yourself" she said to him.

=> She warned him not to repair the computer himself.

invite sb to Vmời ai làm gì

"Would you like to come with me?" John said to Mary.

=> John invited Mary to come with him.

remind sb to Vnhắc nhở ai làm gì

"Remember to write to me soon" she said to me.

=> She reminded me to write her soon.

refuse sb to Vtừ chối ai đó làm gì

"I won't go to bed" Ron said.

=> Ron refused to go to bed.

 

5
25 tháng 7 2021

Cảm ơn anh nha

25 tháng 7 2021

cảm ơn anh ạ

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow)...
Đọc tiếp
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc. Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) ...............a lot of plants in my garden. I usually (2) (water) ...............them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) ..................(help) me care them and my father (4) (take) ..................me to the market to buy seeds. I often (5) (read) ........................books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) .....................carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) .............................some of them to my grandparents. Also, I (8) (take)..................... photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
7
7 tháng 6 2017
Fill in each blank with the correct form of the verbs in brackets, using present simple and future simple. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn.) It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) grow a lot of plants in my garden. I usually (2) (water) water them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) helps me care them and my father (4) (take) takes me to the market to buy seeds. I often (5) (read) read books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) will harvest carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) will give some of them to my grandparents. Also, I (8) (take)will take photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!

7 tháng 6 2017

(1) grow

(2) water

(3) helps

(4) takes

(5) read

(6) will harvest

(7) will give

(8) will take

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Tạm dịch

PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.

look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó

look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển

look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó

Lời giải chi tiết:

1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?

(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)

- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up

(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)

- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb

(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)

 

2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?

(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)

- separable phrasal verb: look sth up

(cụm động từ có thể tách rời: look up)

=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ

- inseparable phrasal verb: care after

(cụm động từ không thể tách rời: care after)

=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ

16 tháng 5 2017

Ĩ.Fill in each blank with a suitable word to complete the following passage.

Along with jogging _and_ swimming,cycling is an _all-round______ form of exercise.It can help to _____increase__ your __strenght_____ and__energy____,_______ you more enfficient muscles and a stronger heart.But ___increasing____ your strenght is not the only ___advantage____of cycling.Because you are not carrying the weight of your body on your feet,it's a good __form__of exercise for __people__ with __painful____ feet or slowly and build up gently.___Doing__ too much,too quickly can damage muscles that aren't used to working.If you have any __doubt__ about taking _up_ cycling for health _reason___,talk to doctor and ask for his ______.