Đọc văn bản và trả lời câu hỏi:
Dạo hiên vắng thầm gieo từng bước
Ngồi rèm thưa rủ thác đòi phen.
Ngoài rèm thước chẳng mách tin,
Trong rèm dường đã có đèn biết chăng?
Đèn có biết đường bằng chẳng biết? Lòng thiếp riêng bị thiết mà thôi.
Buồn rầu nói chẳng nên lời,
Hoa đèn kia với bóng người khá thương!
(Ngữ Văn 10, tập hai, NXB Giáo dục 2006 , tr . 87)
1. Nêu chủ đề của văn bản.
2. Các hành...
Đọc tiếp
Đọc văn bản và trả lời câu hỏi:
Dạo hiên vắng thầm gieo từng bước
Ngồi rèm thưa rủ thác đòi phen.
Ngoài rèm thước chẳng mách tin,
Trong rèm dường đã có đèn biết chăng?
Đèn có biết đường bằng chẳng biết? Lòng thiếp riêng bị thiết mà thôi.
Buồn rầu nói chẳng nên lời,
Hoa đèn kia với bóng người khá thương!
(Ngữ Văn 10, tập hai, NXB Giáo dục 2006 , tr . 87)
1. Nêu chủ đề của văn bản.
2. Các hành động dạo, thầm gieo, ngồi, buông cuốn rèm thể hiện tâm trạng gì của người chinh phụ?
3. Sự thay đổi của không gian: ngoài rèm - trong rèm và sự xuất hiện của tín hiệu đèn nói lên điều gì? Câu hỏi Trong rèm, dường đã có đèn biết chăng? khiến anh/ chị liên tưởng đến bài ca dao dân gian nào đã học trong chương trình Ngữ văn 10?
4. Từ “chẳng” được lặp lại nhiều lần trong văn bản nhằm mục đích gì?
5. Phân tích ý nghĩa của các hình ảnh “hoa đèn, bóng người”. Hình ảnh “bóng người” khiển anh/chị liên tưởng đến chi tiết nghệ thuật nào trong một câu chuyện của Nguyễn Du?
6. Lời thơ thể hiện tình cảm, thái độ gì của Đặng Trần Côn và Đoàn Thị Điểm ?
7. Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 10 - 12 câu) , nêu cảm nhận của anh/chị về tình cảnh của người chinh phụ trong văn bản.
G
M
T
Y
|
Phát hiện ngôn ngữQuốc Tế NgữTiếng Ả RậpTiếng AlbaniaTiếng AmharicTiếng AnhTiếng ArmeniaTiếng AzerbaijanTiếng Ba LanTiếng Ba TưTiếng BantuTiếng BasqueTiếng BelarusTiếng BengalTiếng Bồ Đào NhaTiếng BosniaTiếng BulgariaTiếng CatalanTiếng CebuanoTiếng ChichewaTiếng CorsiTiếng Creole ở HaitiTiếng CroatiaTiếng Đan MạchTiếng Do TháiTiếng ĐứcTiếng EstoniaTiếng FilipinoTiếng FrisiaTiếng Gael ScotlandTiếng GaliciaTiếng GeorgeTiếng GujaratTiếng Hà LanTiếng Hà Lan (Nam Phi)Tiếng HànTiếng HausaTiếng HawaiiTiếng HindiTiếng HmongTiếng HungaryTiếng Hy LạpTiếng IcelandTiếng IgboTiếng IndonesiaTiếng IrelandTiếng JavaTiếng KannadaTiếng KazakhTiếng KhmerTiếng KurdTiếng KyrgyzTiếng LàoTiếng LatinhTiếng LatviaTiếng LitvaTiếng LuxembourgTiếng Mã LaiTiếng MacedoniaTiếng MalagasyTiếng MalayalamTiếng MaltaTiếng MaoriTiếng MarathiTiếng Mông CổTiếng MyanmarTiếng Na UyTiếng NepalTiếng NgaTiếng NhậtTiếng PashtoTiếng Phần LanTiếng PhápTiếng PunjabTiếng RumaniTiếng SamoaTiếng SécTiếng SerbiaTiếng SesothoTiếng ShonaTiếng SindhiTiếng SinhalaTiếng SlovakTiếng SloveniaTiếng SomaliTiếng SundaTiếng SwahiliTiếng TajikTiếng TamilTiếng Tây Ban NhaTiếng TeluguTiếng TháiTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng Thụy ĐiểnTiếng TrungTiếng Trung giản thểTiếng UkrainaTiếng UrduTiếng UzbekTiếng ViệtTiếng Xứ WalesTiếng ÝTiếng YiddishTiếng YorubaTiếng Zulu |
|
Quốc Tế NgữTiếng Ả RậpTiếng AlbaniaTiếng AmharicTiếng AnhTiếng ArmeniaTiếng AzerbaijanTiếng Ba LanTiếng Ba TưTiếng BantuTiếng BasqueTiếng BelarusTiếng BengalTiếng Bồ Đào NhaTiếng BosniaTiếng BulgariaTiếng CatalanTiếng CebuanoTiếng ChichewaTiếng CorsiTiếng Creole ở HaitiTiếng CroatiaTiếng Đan MạchTiếng Do TháiTiếng ĐứcTiếng EstoniaTiếng FilipinoTiếng FrisiaTiếng Gael ScotlandTiếng GaliciaTiếng GeorgeTiếng GujaratTiếng Hà LanTiếng Hà Lan (Nam Phi)Tiếng HànTiếng HausaTiếng HawaiiTiếng HindiTiếng HmongTiếng HungaryTiếng Hy LạpTiếng IcelandTiếng IgboTiếng IndonesiaTiếng IrelandTiếng JavaTiếng KannadaTiếng KazakhTiếng KhmerTiếng KurdTiếng KyrgyzTiếng LàoTiếng LatinhTiếng LatviaTiếng LitvaTiếng LuxembourgTiếng Mã LaiTiếng MacedoniaTiếng MalagasyTiếng MalayalamTiếng MaltaTiếng MaoriTiếng MarathiTiếng Mông CổTiếng MyanmarTiếng Na UyTiếng NepalTiếng NgaTiếng NhậtTiếng PashtoTiếng Phần LanTiếng PhápTiếng PunjabTiếng RumaniTiếng SamoaTiếng SécTiếng SerbiaTiếng SesothoTiếng ShonaTiếng SindhiTiếng SinhalaTiếng SlovakTiếng SloveniaTiếng SomaliTiếng SundaTiếng SwahiliTiếng TajikTiếng TamilTiếng Tây Ban NhaTiếng TeluguTiếng TháiTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng Thụy ĐiểnTiếng TrungTiếng Trung giản thểTiếng UkrainaTiếng UrduTiếng UzbekTiếng ViệtTiếng Xứ WalesTiếng ÝTiếng YiddishTiếng YorubaTiếng Zulu |
|
|
|
|
|
|
Chức năng phát âm giới hạn ở 200 ký tự
|
|
Các Tùy chọn : Lược sử : Phản hồi : Donate |
Đóng |
tâm trí, tâm hình, tâm lý
Chọn A: chú, phương, thế (chú tâm, phương tâm, tâm thế)