Tìm 5 từ láy chỉ dáng người và đặt câu với từ tìm được
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ưỡn ẹo
cô ta vừa đi vừa ưỡn ẹo
uyển chuyển
những bước đi của cô gái kia mới uyển chuyển làm sao
khập khễnh
cô ta đi khập khễnh nhìn xấu thật
nhẹ nhàng
cô ta bước đi thật nhẹ nhàng
cong cong
dáng người anh ta cứ cong cong
Năm từ láy miêu tả dáng đi, dáng đứng của con người:
+ lom khom: cụ già lom khom qua đường.
+ khệnh khạng: tướng đi khệnh khạng của ông lý trông oách đến ghét.
+ lửng thững: sắp đến giờ vào lớp mà bạn Lan vẫn lửng thững đi bộ ung dung.
+ duyên dáng: cô kiều nữ ấy đi duyên dáng thật!
+ loắt choắt: chú bé ấy loắt choắt quá!
a) mới mẻ, mênh mông, móm mém, máy móc, miên man,....
b) se sẻ, luôn luôn, khò khò, đo đỏ, hoe hoe, gừ gừ, giông gống, hồng hồng, châu chấu, anh ánh, bong bóng, hu hu, gàn gàn....
c) nhỏ nhắn, cao cao, tròn trĩnh, gấy gầy, lùn lùn, xinh xinh....
nhanh nhẹn, lom khom, chậm chạp, thướt tha, đủng đỉnh
Đặt câu:
Bà ấy đã già nhưng dáng đi vẫn còn nhanh nhẹn
Ông Hai đi không thẳng, cứ lom khom mãi
Tuy còn trẻ tuổi nhưng anh ta đi lúc nào cũng chậm chạp
Cô ấy mặc áo dài xinh đẹp, dáng người thướt tha
Bác tôi có cái dáng đi đủng đỉnh lắm
5 từ láy miêu tả bước đi, dáng của người: thoăn thoắt, nhỏ nhắn, chậm chạp, khẳng khiu (gầy), xinh xinh.
Câu:
- Trông bạn Nguyên nhỏ nhắn nhưng rất dễ thương.
- Do bạn Trung chậm chạp, lề mề nên bạn đến lớp muộn.
Thanks!
5 từ láy miêu tả bc đi như sau :nhẹ nhàng, chậm chạp,nhanh nhẹn,lề mề ,yểu điệu.
5 từ miêu tả dáng đứng:lom khom, uốn éo, thướt tha, ung dung.
bạn lan chạy từ từ khi sắp về đích.
cô ấy đi yểu điệu như hoa hậu.
mượt mà (từ láy) -> Chú vẹt có bộ lộng mượt mà
thông minh (từ ghép) -> Chú vẹt thông minh hơn bình thường
lẩm bẩm (từ láy) -> Miệng chú vẹt lúc nào cũng lẩm bẩm như một ông cụ non
Quê hương là cánh đồng vàng
Hương thơm lúa chín mênh mang trời chiều
Quê hương là dáng mẹ yêu
Áo nâu nón lá liêu xiêu đi về.
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
- bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tím
- Đặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.
- 3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.
- Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.
- Từ láy "dong dỏng"
Đặt câu: Dáng người mẹ tôi dong dỏng cao rất dễ nhận ra trong đám đông
- Từ láy "lom khom"
Đặt câu: Từ xa đã thấy dáng đi lom khom của ông nội.
- Từ láy "thon thả"
Đặt câu: Cô ấy luyện tập mỗi ngày để có vóc dáng thon thả hơn.
- Từ láy: "mũm mĩm"
Đặt câu: Tôi thấy dáng vẻ mũm mỉm của cậu ấy rất dễ thương
- Từ láy: "vạm vỡ"
Đặt câu: Dáng người vạm vỡ ấy phải tập luyện rất nhiều mới có được
Tả: "lẻ loi"
=> Cô giáo đang đi bảng để nhấn mạnh vào học sinh lẻ loi ngồi ở cuối lớp
Tả: "dễ thương"
=> Cô bạn của tôi mặc chiếc váy mới rất dễ thương
Tả: "đẹp trai"
=> Anh chàng mới vào lớp rất đẹp trai, thu hút sự chú ý của nhiều bạn nữ
Tả: "lịch lãm"
=> Ông chủ luôn xuất hiện trong bức tranh làm việc với sự lịch lãm
Tả: "ngoan hiền"
=> Cô bé nhỏ ngoan hiền, luôn giữ gìn và chia sẻ với bạn bè