K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1

1.

A: Excuse me. How can I get to the shopping centre? (Làm ơn cho hỏi. Làm thế nào để đi đến trung tâm thương mại?)

B: The sports centre of the shopping centre? (Trung tâm thể thao hay là trung tâm mua sắm?)

A: Shopping centre. (Trung tâm mua sắm.)

B: Turn left at the bakery. (Rẽ trái ở cửa hàng bánh.)

A: Thank you very much. (Cảm ơn nhiều.)

2.

A: Excuse me. Is there a food stall near here? (Làm ơn cho hỏi. Có cửa hàng ăn nào gần đây không?)

B: There’s a food stall in Hoa Binh street. (Có một cửa hàng ăn ở trên đường Hòa Bình.)

A: How can I get there? (Làm thế nào để đi đến đó?)

B: Go straight and turn right. (Đi thẳng và rẽ phải.)

A: Thank you very much for your help. (Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.)

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

1
11 tháng 9 2023

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

14 tháng 1

1- look like
2. tall
3. blond
4. does  

14 tháng 1

Hướng dẫn dịch

1.

Joyce: Hey, lớp mình có một bạn nam mới á?

Ben: Thật á? Bạn ấy trông như thế nào vậy?

Joyce: Bạn ấy cao và có mái tóc vàng

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

I can fly a kite. (Tớ có thể thả diều.)

I can skip. (Tớ có thể nhảy dây.)

b.

Can you ride a bike? (Các bạn có thể đi xe đạp không?)

Yes, I can. (Tớ có thể.)

No, I can’t. (Không, tớ không thể.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Can Linh play badminton? (Linh có thể chơi cầu lông không?)

Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

b.

Can she play football? (Cô ấy có thể chơi đá bóng không?)

No, she can’t but she can swim. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.)

9 tháng 1

a. 

Where’s your school, Lucy? (Lucy trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

b. 

And where’s your school, Hung? (Trường của Hùng ở đâu vậy?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

9 tháng 1

a.

Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)

b.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong ngôi trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa.)

9 tháng 1

a. 

What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?)

At eight, mum. (8 giờ mẹ ạ.)

b. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có những môn gì?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)