Bài 1: Giải các phương trình sau
Chú ý b chẵn thì dùng công thức nghiệm thu gọn nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình 13852x2 – 14x + 1 = 0
Có a = 13852; b’ = -7; c = 1; Δ’ = (b’)2 – ac = (-7)2 – 13852.1 = -13803 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
Phương trình bậc hai 5x2 – 6x + 1 = 0
Có: a = 5; b’ = -3; c = 1.; Δ’ = (b’)2 – ac = (-3)2 – 5.1 = 4 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Phương trình bậc hai 4x2 + 4x + 1 = 0
Có a = 4; b’ = 2; c = 1; Δ’ = (b’)2 – ac = 22 – 4.1 = 0
Phương trình có nghiệm kép là:
3x2 + 8x + 4 = 0;
a = 3; b' = 4; c = 4
Δ'= (b')2 - ac = 42 - 3.4 = 4 ⇒ √(Δ') = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x1 = (-4 + 2)/3 = (-2)/3; x2 = (-4 - 2)/3 = -2
7x2 - 6√2x + 2 = 0
a = 7; b' = -3√2; c = 2
Δ' =(b')2 - ac = (-3√2)2 - 7.2 = 4 ⇒ √(Δ') = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x1 = (3√2 + 2)/7; x2 = (3√2 - 2)/7
1) \(4x^2-9=0\)
Theo pt ta có: \(a=4;b=0;c=-9\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.4.\left(-9\right)=144>0\)
=> Pt có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{144}}{2.4}=-\dfrac{3}{2}\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{144}}{2.4}=\dfrac{3}{2}\)
2) \(-2x^2+50=0\)
Theo pt ta có: \(a=-2;b=0;c=50\)
\(\Delta b^2-4ac=0^2-4.\left(-2\right).50=400>0\)
=> PT có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=5\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{400}}{2a}=-5\)
3) \(3x^2+11=0\)
Theo pt ta có: \(a=3;b=0;c=11\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.3.11=-132< 0\)
=> PT vô nghiệm
Phương trình bậc hai:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
a) 3 x 2 + 8 x + 4 = 0 ;
a = 3; b' = 4; c = 4
Δ ' = ( b ' ) 2 - a c = 4 2 - 3 . 4 = 4 ⇒ √ ( Δ ' ) = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x 1 = ( - 4 + 2 ) / 3 = ( - 2 ) / 3 ; x 2 = ( - 4 - 2 ) / 3 = - 2
b) 7 x 2 - 6 √ 2 x + 2 = 0
a = 7; b' = -3√2; c = 2
Δ ' = ( b ' ) 2 - a c = ( - 3 √ 2 ) 2 - 7 . 2 = 4 ⇒ √ ( Δ ' ) = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x 1 = ( 3 √ 2 + 2 ) / 7 ; x 2 = ( 3 √ 2 - 2 ) / 7
a: \(2x^2-7x+3=0\)
=>\(2x^2-6x-x+3=0\)
=>\(2x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)=0\)
=>(x-3)(2x-1)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-3=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
b: \(6x^2+x+5=0\)
\(\text{Δ}=1^2-4\cdot6\cdot5=1-24\cdot5=1-120=-119< 0\)
=>Phương trình vô nghiệm
c: \(6x^2+x-5=0\)
=>\(6x^2+6x-5x-5=0\)
=>6x(x+1)-5(x+1)=0
=>(x+1)(6x-5)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\6x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{5}{6}\end{matrix}\right.\)
d: \(3x^2+5x+2=0\)
=>\(3x^2+3x+2x+2=0\)
=>3x(x+1)+2(x+1)=0
=>(x+1)(3x+2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\3x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
e: \(y^2-8y+16=0\)
=>\(\left(y-4\right)^2=0\)
=>y-4=0
=>y=4
f: \(16z^2+24z+9=0\)
=>\(\left(4z\right)^2+2\cdot4z\cdot3+3^2=0\)
=>\(\left(4z+3\right)^2=0\)
=>4z+3=0
=>4z=-3
=>\(z=-\dfrac{3}{4}\)