K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong quá trình bạn An xác định khối lượng viên bi sắt, theo em bạn An cần làm gì sau khi chọn dụng cụ đo phù hợp?   A. Đặt mắt đúng cách.             B. Hiệu chỉnh cân đúng cách                C. Ước lượng khối lượng viên bi sắt.                       D. Thực hiện phép đo.  Câu 2: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?   A. Đường mía.         B. Thủy tinh        C. Sữa bột.   D. Khí Oxygen.  Câu 3: Hãy xác...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong quá trình bạn An xác định khối lượng viên bi sắt, theo em bạn An cần làm gì sau khi chọn dụng cụ đo phù hợp? 

 A. Đặt mắt đúng cách.             B. Hiệu chỉnh cân đúng cách                C. Ước lượng khối lượng viên bi sắt.                       D. Thực hiện phép đo. 

Câu 2: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? 

 A. Đường mía.         B. Thủy tinh        C. Sữa bột. 

 D. Khí Oxygen. 

Câu 3: Hãy xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình? 

Minh Họa Màu Nước Thước Đo Cách Điệu Một Đối Tượng Duy Nhất Mặt Trước Màu Xanh Lá Cây Thiết Kế Dễ Thương Dài 10 Cm Hình minh họa Sẵn có -

A. GHĐ là 10cm và ĐCNN 1mm.

B. GHĐ là 20cm và ĐCNN 1cm.

C. GHĐ là 100cm và ĐCNN 1cm.

D. GHĐ là 10cm và ĐCNN 0,5cm.

Câu 4: Vật nào sau đây là vật hữu sinh? 

 A. Cây bút.        B. Cây lược.        C. Hòn đá. 

 D. Cây sen đá. 

Câu 5: Một tivi 21 inch, con số đó chỉ: 

 A. chiều rộng của màn hình tivi. 

 B. chiều dài của màn hình tivi. 

 C. đường chéo của màn hình tivi. 

 D. chu vi của màn hình tivi. 

Câu 6: Vật nào sau đây là vật vô sinh? 

 A. Cây lúa.        B. Con châu chấu.        C. Hòn đá. 

 D. Cây sen đá. 

Câu 7: Những nhiệt độ thấy hơn 0°C gọi là: 

 A. nhiệt độ âm.        B. nhiệt độ đông đặc của nước. 

 C. nhiệt độ sôi của nước.      D. nhiệt độ dương. 

Câu 8: Quá trình thể hiện tính chất hóa học là quá trình nào sau đây? 

 A. Hòa tan muối vào nước. 

 B. Cô cạn nước muối thành đường. 

 C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. 

 D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. 

Câu 9: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động cơ thể? 

 A. Vitamin.       B. Chất đạm.      C. Chất béo. 

 D. Chất đường bột. 

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải theo mô hình 3R nhằm sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả? 

 A. Giảm thiểu.        B. Tái sử dụng      C. Khai thác tối đa.               D. Tái chế. 

Câu 11: Trong các loại virus sau, virus nào có dạng xoắn? 

A. Virus khảm thuốc lá, virus dại. 

 B. Virus khảm thuốc lá, virus viêm kết mạc. 

 C. Virus khảm thuốc lá, virus thực khuẩn thể. 

 D. Virus dại, virus thực khuẩn thể. 

    LƯU Ý: Virus Corona và HIV sẽ không tính! 

 

Câu 12: Tên khoa học của cá lóc đen là gì? 

 A. Cá trầu.       B. Cá chuối       C. Channa 

 D. Channa striata 

Câu 13: Xác định tên khoa học của loài cây trong hình bên: 

Quả vải - Sinh tinh, dưỡng huyết 

 A. Vải.                   B. Lệ chi.                   C. Lichi. 

 D. Lichi chinensis. 

Câu 14: Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể sống là gì? 

 A. Cơ thể.         B. Các bộ phận cơ thể. 

 C. Chất khoáng, nước.        D. Tế bào. 

Câu 15: Một tế bào tiến hành phân chia 5 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? 

 A. 10 tế bào.        B. 32 tế bào         C. 12 tế bào. 

 D. 16 tế bào. 

Câu 16: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng? 

 A. Đá vôi.       B. Muối.         C. Bột mì. 

 D. Khí Nitrogen. 

Câu 17: Một tế bào tiến hành phân chia 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? 

 A. 10 tế bào.      B. 32 tế bào.      C. 8 tế bào. 

 D. 16 tế bào. 

Câu 18: Đâu đều là chất? 

 A. Đường mía, muối ăn, con dao. 

 B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. 

C. Nhôm, muối ăn, đường mía. 

 D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. 

 

Câu 19: Quá trình hòa tan muối ăn vào nước thể hiện tính chất gì của muối? 

 A. Tính chất vật lí.       B. Cả tính chất vật lí và hóa học.                              C. Tính chất hóa học. 

 D. Không thể hiện tính chất gì. 

0
20 tháng 10 2021

Đáp án: C.Đọc kết quả đo chính xác

20 tháng 10 2021

17. Trước khi đo thời gian, ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để 

A. Đặt mắt đúng cách. 

B. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. 

C. Đọc kết quả đo chính xác 

D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách

20 tháng 11 2023

Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp: 

Quy trình đoNội dung
Bước 2Chọn dụng cụ đo phù hợp
Bước 1Ước lượng đại lượng cần đo
Bước 5Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo
Bước 3Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết
Bước 4Thực hiện phép đo
Câu 11. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật đểA. lựa chọn thước đo phù hợp.B. đặt mắt đúng cách.C. đọc kết quả đo chính xác.D. đặt vật đo đúng cách. Câu 12: Dụng cụ phù hợp nhất để đo chiều dài của sân trường là:A. thước cuộnB. thước kẻC. thước kẹpD. thước thẳngCâu 13: Giới hạn đo của thước làA. độ dài lớn nhất ghi trên thướcB. thể tích lớn...
Đọc tiếp

Câu 11. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để

A. lựa chọn thước đo phù hợp.

B. đặt mắt đúng cách.

C. đọc kết quả đo chính xác.

D. đặt vật đo đúng cách. 

Câu 12: Dụng cụ phù hợp nhất để đo chiều dài của sân trường là:

A. thước cuộn

B. thước kẻ

C. thước kẹp

D. thước thẳng

Câu 13: Giới hạn đo của thước là

A. độ dài lớn nhất ghi trên thước

B. thể tích lớn nhất ghi trên bình chia độ

C. nhiệt độ lớn nhất ghi trên nhiệt kế

D. khối lượng lớn nhất ghi trên cân

Câu 14: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường chính thức nước ta là ?

A. m

B. kg

C. lít

D. lạng

Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài?

A. Thước cuộn

B. Cân

C. Bình chia độ

D. Nhiệt kế

1
14 tháng 1 2022

Câu 11. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để

A. lựa chọn thước đo phù hợp.

B. đặt mắt đúng cách.

C. đọc kết quả đo chính xác.

D. đặt vật đo đúng cách. 

Câu 12: Dụng cụ phù hợp nhất để đo chiều dài của sân trường là:

A. thước cuộn

B. thước kẻ

C. thước kẹp

D. thước thẳng

Câu 13: Giới hạn đo của thước là

A. độ dài lớn nhất ghi trên thước

B. thể tích lớn nhất ghi trên bình chia độ

C. nhiệt độ lớn nhất ghi trên nhiệt kế

D. khối lượng lớn nhất ghi trên cân

Câu 14: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường chính thức nước ta là ?

A. m

B. kg

C. lít

D. lạng

Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài?

A. Thước cuộn

B. Cân

C. Bình chia độ

D. Nhiệt kế

Câu 13. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:(1) Đặt mắt nhìn đúng cách(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định(5) Thực hiện phép đo thời gianThứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:A. (1), (2), (3), (4), (5)                          B. (3), (2), (5),...
Đọc tiếp

Câu 13. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:

(1) Đặt mắt nhìn đúng cách

(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp

(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách

(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định

(5) Thực hiện phép đo thời gian

Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:

A. (1), (2), (3), (4), (5)                          B. (3), (2), (5), (4), (1)

C. (2), (3), (1), (5), (4)                          D. (2), (1), (3), (5), (4)

Câu 14. Trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao         B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

C. Nhôm, muối ăn, đường mía            D. Con dao, đôi đũa, muối ăn

Câu 15. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

A. Ngưng tụ                               B. Hoá hơi

C. Sôi                                         D. Bay hơi

Câu 16. Tính chất nào sau đây không là tính chất hóa học của khí oxygen?

A. Chất khí, không màu             B. Không mùi, không vị

C. Tan rất ít trong nước             D. Làm đục dung dịch nước vôi trong

Câu 17. Quá trình nào sau đây không cần oxygen?

A. Hô hấp                                   B. Quang hợp

C. Hoà tan                                  D. Đốt cháy

Câu 18. Để phân biệt tính chất hóa học của một chất ta thường dựa vào dấu hiệu nào sau đây?

A. Không có sự tạo thành chất             B. Có chất khí tạo ra

C. Có chất rắn tạo ra                             D. Có sự tạo thành chất mới.

Câu 19. Sự sôi là:

A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.

B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.

D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Câu 20. Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện

A. Chất dễ nén được                             B. Chất dễ nóng chảy.

C. Chất dễ hóa hơi                                D. Chất không chảy được.

Câu 21. Oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.

B. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống

Câu 22. Thành phẩn nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. Oxygen                                            B. Hidrogen.

C. Carbon dioxide                                D. Nitrogen.

Câu 23. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

B. Ngửi mùi của 2 khí đó.

C. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.

Câu 24. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?

A. Kim loại                                B. Nhựa

C. Gốm sứ                                  D. Cao su

Câu 25. Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?

A. Quặng bauxite                                 B. Quặng đồng

C. Quặng chứa phosphorus                  D. Quặng sắt

Câu 26. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?

A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất

B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi

C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy.

D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.

Câu 27: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?

A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn

B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt

C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp

D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.

Câu 28. Hỗn hợp là

A. Dây đồng                                         B. Dây nhôm.

C. Nước biển                                        D. Vòng bạc.

Câu 29. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là

A. Dung dịch                                        B. Chất tan.

C. Nhũ tương                                       D. Huyền phù.

Câu 30. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?

A. Cô cạn                                             B. Chiết.

C. Chưng cất                                        D. Lọc.

Câu 31. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?

A. Muối ăn và cát                                 B. Đường và bột mì

C. Muối ăn và đường                           D. Cát và mạt sắt.

Câu 32. Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất?

A. Cơm để lâu trong không khí bị ôi, thiu.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất.

D. Đun nóng đường trên chảo quá nóng sinh ra chất có màu đen.

Câu 33. Chọn dãy cụm từ đúng trong các dãy cụm từ sau chỉ các vật thể:

A. Cây bút, con bò, cây hoa lan                      B. Cái bàn gỗ, sắt, nhôm.

C. Kẽm, muối ăn, sắt                                      D. Muối ăn, sắt, cái bàn.

Câu 34. Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể hữu sinh (vật sống)?

A. Cây mía, con bò                               B. Cái bàn, lọ hoa.

C. Con mèo, xe đạp                              D. Máy quạt, cây hoa hồng.

Câu 35. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

A. Thuỷ tinh                                         B. Gốm.

C. Kim loại                                           D. Cao su.

Câu 36. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?

A. Thuỷ tỉnh                                         B. Thép xây dựng.

C. Nhựa composite                               D. Xi măng.

Câu 37. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa gạo                                            B. Ngô.

C. Mía                                                   D. lúa mì.

Câu 38. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?

A. Gỗ                                                    B. Bông.

C. Dầu thô                                            D. Nông sản.

Câu 39. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là

A. Vật liệu                                            B. Nhiên liệu.

C. Nguyên liệu                                     D. Vật liệu hoặc nguyên liệu

Câu 40. Để duy trì một sức khỏe tốt với chế độ ăn hợp lí ta nên làm gì?

A. Kiên trì chạy bộ.

B. Liên tục ăn các chất dinh dưỡng.

C. Ăn đủ, đa dạng.

D. Tập trung vào việc học nhiều hơn.

Câu 41. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”

A. Vì tế bào rất nhỏ bé.

B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.

C. Vì tế bào không có khả năng sinh sản.

D. Vì tế bào rất vững chắc.

Câu 42. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?

A. Tế bào da người                               B. Tế bào trứng cá.

C. Tế bào virut                                     D. Tế bào tép bưởi.

Câu 43. Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?

A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.

B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.

C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau.

D. Vì chúng có kích thước khác nhau.

Câu 44. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra

A. 4 tế bào con                                     B. 16 tế bào con.

C. 8 tế bào con                                      D. 32 tế bào con

Câu 45. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

A. Kính có độ                                       B. Kính lúp.

C. Kính hiển vi                                     D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

 
 Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn. Lấy ví dụ - Giải sách chân trời sáng tạo khoa học tự nhiên 6 - Tech12h


Câu 46. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

 

A. Màng tế bào.                                    B. Chất tế bào.

 C. Nhân tế bào                                     D. Vùng nhân.

Câu 47. Tế bào nào sau đây quan sát bằng mắt thường.

A. Tế bào trứng cá                                B. Tế bào vi khuẩn.

C. Tế bào động vật                               D. Tế bào thực vật.

Câu 48. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát thấy tế bào từ loại cây nào.

A. Cây sồi                                             B. Câu táo.

C. Cây đậu                                            D. Cây lúa.

Câu 49. Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.

A. 10 – 20 ngày.                                   B. 15 ngày – 30 ngày.

C. 1 – 2 năm                                         D. Không phân chia nữa.

Câu 50. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô                                             B. Cây cầu.

C. Cây bạch đàn                                   D. Ngôi nhà.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1.  Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?

Câu 2.  Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:

a) Chất rắn không chảy được

b) Chất lỏng khó bị nén

c) Chất khí dễ bị nén

Câu 3.  Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?

Câu 4.  Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?

Câu 5.  Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bà

3
20 tháng 12 2021

ối dồi ôi

20 tháng 12 2021

sao dị má

 

26 tháng 12 2021

b

26 tháng 12 2021

Cảm ơn bạn

 

23 tháng 11 2021

Giúp mik với ạ

 

23 tháng 11 2021

2)->5)->3)->1)->

18 tháng 11 2021

C

18 tháng 11 2021

C

18 tháng 9 2021

giúp mình với

Đo nhiệt độ cốc nước: Nhiệt kế
Đo khối lượng của một viên bi sắt: cân đồng hồ