Viết số thập phân thích hợp
21km 6m = ? m
0,256m = ? cm
284mm = ? dm
5,79m = ? dm
8 tấn 4kg = ? kg
4,5 kg = ? g
0,58 kg = ? g
2600 g = ? kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
a) 50 tấn 650 kg = 50,65 tấn
b) 3470kg = 3,47 tấn.
c) 690kg 214g = 690,214 kg.
Giải thích:
a) 50 tấn 650kg = 50 tấn + 650kg = tấn = 50,650 tấn = 50,65 tấn.
b) 3470 kg = 3000kg + 470kg = 3 tấn + tấn = 3,470 tấn = 3,47 tấn.
c) 690kg 214g = 690kg + 214g = kg = 690,214kg.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
21km 6m = 21006 m
0,256m = 25,6 cm
284mm = 2,84 dm
5,79m = 57,9 dm
8 tấn 4kg = 8004 kg
4,5 kg = 4500 g
0,58 kg = 580 g
2600 g = 2,6 kg
Nếu mình đúng thì các bạn k mình nhé
21km 6m = 21006m
0.256m = 256cm
284mm=2.84dm
5.79m = 57.9dm
8 tấn 4kg = 8004kg
4.5kg = 4500g
0.58kg = 580g
2600g = 2.6kg