K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2023

1 Somebody vandalised our car at the weekend.

(Ai đó đã phá hoại chiếc xe của chúng tôi vào cuối tuần.)

We had our car vandalised at the weekend.

(Chúng tôi đã để xe bị phá hoại vào cuối tuần.)

2 They dyed Grace's hair at the hairdresser's.

(Họ đã nhuộm tóc cho Grace tại tiệm tóc.)

Grace had her hair dyed at the hairdresser's.

(Grace đã để tóc được nhuộm tại tiệm tóc.)

3 They're going to repair my laptop by Monday.

(Họ sẽ sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào thứ Hai.)

am going to have my laptop repaired by Monday.

(Tôi sẽ để máy tính xách tay được sửa chữa vào thứ Hai.)

4 They chose Seth's photo for the front cover of the magazine.

(Họ đã chọn ảnh của Seth cho trang bìa của tạp chí.)

Seth had his photo chosen for the front cover of the magazine.

(Seth đã để ảnh của mình được chọn cho trang bìa của tạp chí.)

5 My uncle's nose was broken in a boxing match.

(Mũi của bác tôi đã bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

My uncle had his nose broken in a boxing match.

(Bác tôi đã để mũi bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

6 Somebody designed a new website for my dad's business.

(Ai đó đã thiết kế một trang web mới cho doanh nghiệp của cha tôi.)

My dad had a new website designed for his business.

(Cha tôi đã để cho một trang web mới được thiết kế cho doanh nghiệp của mình.)

25 tháng 11 2023

2 I shouldn't have refused the invitation.

(Lẽ ra tôi không nên từ chối lời mời.)

should have accepted the invitation.

(Lẽ ra tôi nên nhận lời.)

3 She may not have passed the exam.

(Cô ấy có thể đã không vượt qua kỳ thi.)

She might have failed the exam.

(Cô ấy có thể đã trượt kỳ thi.)

4 They must have arrived late.

(Chắc hẳn họ đã đến muộn.)

They couldn't have arrived early.

(Họ không thể đến sớm.)

5 You can't have switched the TV off.

(Bạn không thể tắt TV.)

You must have left the TV on.

(Bạn chắc chắn đã để TV mở.)

6 We should have paid by credit card.

(Lẽ ra chúng tôi nên thanh toán bằng thẻ tín dụng.)

We shouldn’t have paid with cash.

(Lẽ ra chúng tôi không nên trả bằng tiền mặt.)

7 They couldn't have stolen the car during the day.

(Họ không thể lấy cắp chiếc xe vào ban ngày.)

They must have stolen the car at night.

(Họ chắc chắn đã đánh cắp chiếc xe vào ban đêm.)

8 The pilot might not have died in the accident.

(Phi công có thể đã không chết trong vụ tai nạn.)

The pilot could have survived the accident.

(Phi công có thể đã sống sót sau vụ tai nạn.)

25 tháng 11 2023

1 I can't drive a car; I'm too young.

(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)

If I were old enough, I would learn to drive a car.

(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)

2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.

(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)

If you were reliable enough, he would offer you a job.

(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)

3 She hasn't got a dog; her flat is really small.

(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)

If her flat were bigger, she would get a dog.

(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)

4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.

(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)

If I knew the password, I would use my brother's phone.

(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)

5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.

(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)

If she practised, she would be a good guitarist.

(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)

6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.

(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)

If it were sunny today, we would go to the beach.

(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)

25 tháng 11 2023

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

19 tháng 8 2023

1. The scientist said that we would live much longer in the future.

2. Our teacher said that our school was going to have a new laboratory there.

3. My dad said that they were developing technology to monitor students better.

4. Tom said that there were no classes the next day because their teacher was ill.

5. The teacher said that they wanted some students to join the science club the next semester.

19 tháng 8 2023

1. The scientist said that they would live much longer in the future.

2. Our teacher said that our school was going to have a new laboratory there.

3. My dad said that they were developing technology to monitor students better.

4. Tom said that there were no classes the next day because their teacher was ill.

5. The teacher said that she wanted some students to join the science club the following semester.

I/ Use the words in brackets to complete the sentences . Use the structure “ have something done” 1. We .........................................................................( the house/ paint) at the moment. 2. I lost my key. I’ll have to .............................................. ( another key/ make) 3. When was the last time you ....................................... ( your hair/ cut)? 4.You look different ............................................................... (  you/ your...
Đọc tiếp

I/ Use the words in brackets to complete the sentences . Use the structure “ have something done” 

1. We .........................................................................( the house/ paint) at the moment. 

2. I lost my key. I’ll have to .............................................. ( another key/ make) 

3. When was the last time you ....................................... ( your hair/ cut)? 

4.You look different ............................................................... (  you/ your hair/ cut)? 

5. ............................................................................( you/ a newspaper/deliver) to your house or do you go to the shop to buy one? 

6/What are the workmen doing in your garden ? 

  - We ...............................( a swimming pool/ build) 

7. George’s nose was broken in a fight. 

What happened to George ?  He .......................................................... 

 

1
14 tháng 9 2021

1 are having the house painted

2 have another key made

3 had your hair cut

4 Have you had your hair cut

5 Do you have a newspaper delivered

6 are having a swimming pool built

7

29 tháng 5 2022

Complete the second sentence in each pair so thst it has the same meaning as the first one.

33. We are going to buy a new car next year.

       We will buy a new car next year.

34. Barbara plays chess better than mike.

 Mike doesn’t play chess as well as Barbara

35. Our sources of energy will soon run out if we don’t try to save them.

Unless we try to save our sources of energy, they will soon run out 

29 tháng 12 2021

is having her hair cut 

had it taken 

have the window cleaned 

had the car repaired 

had the walls painted 

15 tháng 6 2016

Complete the second sentences in each pair so that it means the same as the first sentence.

1. What was the reason for your absence at the class meeting last Monday

=> Why did you absence at the class meeting last Monday ?

2. You are not allowed to play football in the street.

=> Don't play football in the street .

16 tháng 6 2016

Bạn trả lời đúngleuleu

28 tháng 12 2021

1. what are you going to do this weekend 

2. would you like to see a movie tonight

3. you are not advisable to use caplocks in this email

4. what does " netiquete" mean ?

5.  you can find my CV in this email