VII. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first one. Use the words given in brackets.
1. Huyen walks to school every afternoon.
→ Huyen goes……………………………………………..
2. There are 35 students in my class.→ My class……………………………………………………….
3. Mai live near her school.→Mai’s house isn’t……………………………………………………
4. Mary plays the piano very well.→Mary is good……………………………………………
5. What was your favourite subject at school? (enjoy)
What ……………………………………………………at school?
6. I haven’t visited my family since 2005. I last …………………………………………….
7. I think that no city is more beautiful than Paris.
I think Paris ………………………………………………
8. Why don’t we go to Bali on summer vacation?
Jane suggested …………………………………………………..
9. You won’t pass the exam unless you study harder.
If ……………………………………………………………….
10. Does Phong’s school have forty classrooms?
→ Are ..............................................................................................
11. My father usually drives to work.→ My father usually goes ……………………………………..
12. Trang is riding her bike to school.
→ Trang is going ..............................................................................
13. The bakery is to the left of my house.
→ My house .....................................................................................
14. Mr. Minh has a son,Trung.→ Mr. Minh is……………………………………………….
15. That motorbike belongs to MrTrung.
→ That is…………………………………………………………………..
Anh chị giúp em được 0 ặ?
2 I'm certain you'll pass all your exams.
(Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)
You definitely will pass all your exams. (definitely)
(Bạn chắc chắn sẽ vượt qua tất cả các kỳ thi của bạn.)
3 I don't think it'll rain tomorrow.
(Tôi không nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
I doubt it will rain tomorrow. (doubt)
(Tôi nghi ngờ trời sẽ mưa vào ngày mai.)
4 You'll definitely enjoy the film.
(Chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)
I am sure you'll enjoy the film. (sure)
(Tôi chắc chắn bạn sẽ thích bộ phim.)
5 It's possible that Ben will come round later.
(Có thể Ben sẽ quay lại sau.)
Ben might come round later. (might)
(Ben có thể quay lại sau.)
6 I might not go to school tomorrow.
(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)
I may not go to school tomorrow. (may)
(Tôi có thể không đi học vào ngày mai.)
7 George will probably know the answer.
(George có lẽ sẽ biết câu trả lời.)
I think George will know the answer. (think)
(Tôi nghĩ George sẽ biết câu trả lời.)
8 I doubt we'll go away this summer.
(Tôi nghi ngờ chúng ta sẽ đi xa vào mùa hè này.)
We probably won't go away this summer. (probably)
(Chúng tôi có lẽ sẽ không đi xa vào mùa hè này.)