Read the article again and choose the correct answer.
1 Compared to the other rivers in the world, the Mekong River is
A the longest.
B not as long as eleven other rivers.
C longer than twelve other rivers.
2 The Mekong River got its name from
A Chinese.
B Burmese.
C Lao.
3 The Mekong River provides means for Southeast Asian people to access
A turbulent sections and physical obstacles.
B social facilities and natural resources.
C job opportunities and challenges.
4 The navigation along the Mekong River
A is already well-developed.
B still has more potential.
C is limited in Laos only.
5 Improvements should be made so that
A more tourists could visit the countries in the Southeast Asia.
B boats can replace all of other means of transport in the Southeast Asia.
C larger boats can pass some parts of the river more easily to better the goods exchange.
1 Compared to the other rivers in the world, the Mekong River is
(So với các con sông khác trên thế giới, sông Mê Kông là)
A the longest.
(dài nhất.)
B not as long as eleven other rivers.
(không dài bằng mười một con sông khác.)
C longer than twelve other rivers.
(dài hơn mười hai con sông khác.)
Thông tin: “The Mekong River, which is over 4,000 kilometres long, is the world's twelfth longest river”
(Sông Mê Kông, dài hơn 4.000 km, là con sông dài thứ mười hai trên thế giới)
Chọn B
2 The Mekong River got its name from
(Sông Mê Kông có tên từ)
A Chinese.
(Trung Quốc.)
B Burmese.
(Miến Điện)
C Lao.
(Lào)
Thông tin: “Its original name is Mae Nam Khong. In Lao language, Mae Nam (Mother of Waters) means large rivers, and Khong is a proper name.”
(Tên ban đầu của nó là Mae Nam Khong. Trong tiếng Lào, Mae Nam (Mother of Water) có nghĩa là sông lớn, và Khong là tên riêng)
Chọn C
3 The Mekong River provides means for Southeast Asian people to access
(Sông Mekong cung cấp phương tiện cho người dân Đông Nam Á tiếp cận)
A turbulent sections and physical obstacles.
(phần sóng gió và chướng ngại vật vật lý.)
B social facilities and natural resources.
(cơ sở xã hội và tài nguyên thiên nhiên.)
C job opportunities and challenges.
(cơ hội việc làm và thách thức)
Thông tin: “The Mekong River plays an important role in the life of the people in Southeast Asia, providing a means for people to access natural resources, social facilities such as schools, health services.”
(Sông Mekong đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của người dân Đông Nam Á, là phương tiện để người dân tiếp cận các nguồn tài nguyên thiên nhiên, các cơ sở xã hội như trường học, dịch vụ y tế.)
Chọn B
4 The navigation along the Mekong River
(Giao thông đường thủy dọc sông Mekong)
A is already well-developed.
(đã phát triển tốt.)
B still has more potential.
(vẫn có nhiều tiềm năng hơn.)
C is limited in Laos only.
(chỉ giới hạn ở Lào.)
Thông tin: “though the river brings about great income and different job opportunities, the navigation potential of this river is not fully exploited.”
(mặc dù dòng sông mang lại thu nhập lớn và nhiều cơ hội việc làm khác nhau, nhưng tiềm năng giao thông đường thủy của dòng sông này vẫn chưa được khai thác hết.)
Chọn B
5 Improvements should be made so that
(Cải tiến nên được thực hiện để)
A more tourists could visit the countries in the Southeast Asia.
(Nhiều du khách có thể đến thăm các quốc gia ở Đông Nam Á.)
B boats can replace all of other means of transport in the Southeast Asia.
(Thuyền có thể thay thế tất cả các phương tiện giao thông khác ở Đông Nam Á.)
C larger boats can pass some parts of the river more easily to better the goods exchange.
(Những chiếc thuyền lớn hơn có thể đi qua một số đoạn sông dễ dàng hơn để trao đổi hàng hóa tốt hơn.)
Thông tin: “Improvements are expected to make the river passable for much larger cargo boats, which will develop both regional and international exchange of goods.”
(Những cải tiến dự kiến sẽ làm cho dòng sông có thể đi qua đối với các thuyền chở hàng lớn hơn nhiều, điều này sẽ phát triển cả trao đổi hàng hóa trong khu vực và quốc tế.)
Chọn C