K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: If you'd felt ill this morning, what would you have done?

B: If I’d felt ill this morning, I would have stayed at home and rested.

A: If there hadn't been school last Friday, what would you have done?

B: If there hadn't been school last Friday, I would have gone to the beach.

A: If you’d felt hungry on the way home from school yesterday, what would you have eaten?

B: If I'd felt hungry on the way home from school yesterday, I would have bought a sandwich or a snack.

A: If I'd forgotten to do my homework at the weekend, what would have happened?

B: If you'd forgotten to do your homework at the weekend, you would have got a lower grade or failed the assignment.

A: If I hadn't studied English in primary school, what would I be doing now?

B: If you hadn't studied English in primary school, you might not have been able to understand or speak to me in English now.

A: If I'd been late for school this morning, what would I have missed?

B: If you'd been late for school this morning, you would have missed the first lesson or the school assembly.

Tạm dịch

A: Nếu bạn cảm thấy ốm sáng nay, bạn sẽ làm gì?

B: Nếu tôi cảm thấy ốm sáng nay, tôi sẽ ở nhà và nghỉ ngơi.

A: Nếu không có tiết học vào thứ Sáu tuần trước, bạn sẽ làm gì?

B: Nếu thứ sáu tuần trước không đi học thì tôi đã đi biển rồi.

A: Nếu bạn cảm thấy đói trên đường đi học về ngày hôm qua, bạn sẽ ăn gì?

B: Nếu tôi cảm thấy đói trên đường từ trường về nhà ngày hôm qua, tôi sẽ mua một chiếc bánh sandwich hoặc đồ ăn nhẹ.

A: Nếu tôi quên làm bài tập về nhà vào cuối tuần, điều gì sẽ xảy ra?

B: Nếu bạn quên làm bài tập về nhà vào cuối tuần, bạn sẽ bị điểm thấp hoặc trượt bài tập.

A: Nếu tôi không học tiếng Anh ở trường tiểu học, tôi sẽ làm gì bây giờ?

B: Nếu bạn không học tiếng Anh ở trường tiểu học, bạn có thể không hiểu hoặc nói chuyện với tôi bằng tiếng Anh bây giờ.

A: Nếu sáng nay tôi đi học muộn, tôi sẽ bỏ lỡ điều gì?

B: Nếu sáng nay bạn đi học muộn, bạn sẽ bỏ lỡ buổi học đầu tiên hoặc buổi tập trung của trường.

21 tháng 8 2023

1. What are the latest books made?

The latest books are made into cakes.

2. Where are the latest books displayed?

The latest books was displayed at events all over the world.

3. Was series of three books The Hunger Games adapted for film?

Yes, it was. The Hunger Games is a series of three books that was adapted for film.

4. Who was the film made?

It was made by Crystal Watanabe.

5. Are the books eaten?

Yes, they are. The books are eaten.

17 tháng 8 2023

Highlands nhá cô.

17 tháng 8 2023

live

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: How often do you download music?

B: Not very often. I usually listen to music online. What about you?

A: I prefer using music streaming platforms. How often do you do your homework?

B: I do my homework every day, usually for an hour or two. What about you?

A: I also do my homework every day, for a similar amount of time. How often do you follow people on Twitter?

B: I follow people on Twitter occasionally, maybe once a week. What about you?

A: I'm not very active on Twitter, but I do follow some accounts related to my interests. Maybe once a month. How often do you play games?

B: I enjoy playing games, but I don't have much time for them. Maybe once a week. What about you?

A: Same here. I like games, but I don't have a lot of time for them. Maybe once a month. How often do you read or write a blog?

B: I don't read or write blogs very often. Maybe once a month for reading, and I don't write them. What about you?

A: I write for a blog as part of my job, but I don't read them very often. Maybe once a week for writing, and once a month for reading. How often do you shop online?

B: I shop online frequently, maybe once or twice a week. What about you?

A: I shop online occasionally, maybe once a month or so. How often do you use social networking sites?

B: I use social networking sites every day, mostly for personal reasons. What about you?

A: Me too. I also use them every day for personal purposes.

Tạm dịch

A: Bạn tải nhạc thường xuyên như thế nào?

B: Không thường xuyên lắm. Tôi thường nghe nhạc trực tuyến. Còn bạn thì sao?

Đ: Tôi thích sử dụng các nền tảng phát nhạc hơn. Bạn làm bài tập của bạn thường xuyên như thế nào?

B: Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày, thường là một hoặc hai giờ. Còn bạn thì sao?

A: Tôi cũng làm bài tập về nhà hàng ngày, trong một khoảng thời gian tương tự. Bạn có thường xuyên theo dõi mọi người trên Twitter không?

B: Tôi thỉnh thoảng theo dõi mọi người trên Twitter, có thể mỗi tuần một lần. Còn bạn thì sao?

A: Tôi không hoạt động nhiều trên Twitter, nhưng tôi có theo dõi một số tài khoản liên quan đến sở thích của mình. Có thể mỗi tháng một lần. Bạn chơi game thường xuyên như thế nào?

B: Tôi thích chơi game, nhưng tôi không có nhiều thời gian cho chúng. Có thể mỗi tuần một lần. Còn bạn thì sao?

A: Tôi cũng vậy. Tôi thích trò chơi, nhưng tôi không có nhiều thời gian cho chúng. Có thể mỗi tháng một lần. Bạn có thường xuyên đọc hoặc viết blog không?

B: Tôi không thường xuyên đọc hoặc viết blog. Có lẽ mỗi tháng một lần để đọc, và tôi không viết chúng. Còn bạn thì sao?

A: Tôi viết blog như một phần công việc của mình, nhưng tôi không đọc chúng thường xuyên lắm. Có thể mỗi tuần một lần để viết, và mỗi tháng một lần để đọc. Bạn mua sắm trực tuyến thường xuyên như thế nào?

B: Tôi mua sắm trực tuyến thường xuyên, có thể một hoặc hai lần một tuần. Còn bạn thì sao?

A: Tôi thỉnh thoảng mua sắm trực tuyến, có thể mỗi tháng một lần hoặc lâu hơn. Bạn có thường xuyên sử dụng các trang mạng xã hội không?

B: Tôi sử dụng các trang mạng xã hội hàng ngày, chủ yếu là vì những lý do cá nhân. Còn bạn thì sao?

A: Tôi cũng vậy. Tôi cũng sử dụng chúng hàng ngày cho mục đích cá nhân.

6 tháng 11 2023

2. I used to listen / didn’t use to listen to stories at bedtime.

(Tôi đã từng nghe / không từng nghe kể chuyện trước khi đi ngủ.)

3. I used to watch / didn’t watch a lot of cartoons.

(Tôi đã từng xem / không từng xem rất nhiều phim hoạt hình.)

4. I used to have / didn’t use to have piano lessons.

(Tôi đã từng / không từng học piano.)

5. I used to walk / didn’t use to walk to school on my own.

(Tôi đã từng đi bộ / không từng tự đi bộ đến trường.)

A: What did you use to do at the age of five?

B: I used to watch a lot of cartoons because that is my favorite kind of TV program. How about you?

A: I didn't use to watch a lot of cartoons.

B: So, what did you use to do when you were five?

A: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.

B: That's cool. Did you used to walk to school?

A: No, my parents used to take me to school everyday.

Tạm dịch:

A: Lúc 5 tuổi bạn đã thường làm gì?

B: Tôi đã từng xem rất nhiều phim hoạt hình vì đó là loại chương trình truyền hình yêu thích của tôi. Còn bạn thì sao?

A: Tôi không thường xem nhiều phim hoạt hình.

B: Vậy, bạn đã từng làm gì khi bạn 5 tuổi?

A: Tôi thường nghe kể chuyện trước khi đi ngủ. Mẹ tôi có rất nhiều câu chuyện thú vị để kể cho tôi nghe.

B: Thật tuyệt. Bạn đã từng để đi bộ đến trường không?

A: Không, bố mẹ tôi từng đưa tôi đến trường hàng ngày.

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

LEARN THIS! The third conditional

a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.

If I had seen her, I would have offered her a lift.

b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.

If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.

c We often use it to express regret or criticism.

If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

TRANSPORT (GIAO THÔNG)

 

1. Do you think people will still own cars in the cities of the future?

(Bạn có nghĩ rằng mọi người sẽ vẫn sở hữu ô tô ở các thành phố trong tương lai không?)

I don't think so. Private vehicles will be replaced by more efficient and sustainable public transport systems.

(Tôi không nghĩ vậy. Các phương tiện cá nhân sẽ được thay thế bằng các hệ thống giao thông công cộng bền vững và hiệu quả hơn.)

 

2. How will public transport be different in the future cities?

(Giao thông công cộng sẽ khác ở các thành phố tương lai như thế nào?)

Public transport will be faster, more frequent, and more comfortable. It will also be controlled by computers and use eco-friendly technologies.

(Giao thông công cộng sẽ nhanh hơn, thường xuyên hơn và thoải mái hơn. Nó cũng sẽ được điều khiển bởi máy tính và sử dụng các công nghệ thân thiện với môi trường.)

 

3. What kind of eco-friendly technologies will be used in future transport systems?

(Loại công nghệ thân thiện với môi trường nào sẽ được sử dụng trong các hệ thống giao thông trong tương lai?)

There will be electric buses, trains, and trams that produce no or low emissions. There will also be more bike lanes and walkable streets to encourage active modes of transport.

(Sẽ có xe buýt điện, xe lửa và xe điện không tạo ra hoặc thải ít khí thải. Cũng sẽ có nhiều làn đường dành cho xe đạp và đường đi bộ hơn để khuyến khích các phương thức vận tải tích cực.)

 

4. How will people pay for public transport in the future?

(Mọi người sẽ trả tiền cho giao thông công cộng như thế nào trong tương lai?)

People will use smart cards or mobile apps to pay for their journeys. The fare system will be more integrated and offer discounts for regular users.

(Mọi người sẽ sử dụng thẻ thông minh hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động để thanh toán cho hành trình của họ. Hệ thống giá vé sẽ được tích hợp nhiều hơn và giảm giá cho người dùng thường xuyên.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

INFRASTRUCTURE (HẠ TẦNG)

 

1. How will the street infrastructure be different in the future cities?

(Cơ sở hạ tầng đường phố ở các thành phố tương lai sẽ khác như thế nào?)

The street infrastructure will be smarter with more sensors and data collection devices. This will enable faster and better decision-making for traffic management, waste collection, and other services.

(Cơ sở hạ tầng đường phố sẽ thông minh hơn với nhiều cảm biến và thiết bị thu thập dữ liệu hơn. Điều này sẽ cho phép ra quyết định nhanh hơn và tốt hơn cho quản lý giao thông, thu gom rác thải và các dịch vụ khác.)

 

2. Will there be more green spaces in the future cities?

(Sẽ có nhiều không gian xanh hơn ở các thành phố trong tương lai?)

Yes, there will be more green spaces and parks in the future cities to improve the quality of life and mitigate the effects of climate change. The green spaces will also provide habitats for wildlife and help reduce the urban heat island effect.

(Đúng vậy, sẽ có nhiều không gian xanh và công viên hơn ở các thành phố trong tương lai để cải thiện chất lượng cuộc sống và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu. Các không gian xanh cũng sẽ cung cấp môi trường sống cho động vật hoang dã và giúp giảm hiệu ứng đảo nhiệt đô thị.)

 

3. How will the buildings be designed in the future cities?

(Các tòa nhà sẽ được thiết kế như thế nào trong các thành phố tương lai?)

The buildings will be designed to be more energy-efficient and eco-friendly. They will have green roofs, solar panels, and rainwater harvesting systems to reduce the energy consumption and carbon footprint. The buildings will also be equipped with smart technologies to optimize the use of resources and improve the indoor environment.

(Các tòa nhà sẽ được thiết kế để tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường hơn. Chúng sẽ có mái nhà xanh, tấm pin mặt trời và hệ thống thu gom nước mưa để giảm mức tiêu thụ năng lượng và lượng khí thải carbon. Các tòa nhà cũng sẽ được trang bị công nghệ thông minh để tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và cải thiện môi trường trong nhà.)

8 tháng 11 2023

A: Have you ever burned yourself?

(Bạn đã bao giờ bị bỏng mình chưa?)

B: No I haven't. How about you?

(Không, tôi không có. Còn bạn thì sao?)

A: Yes I have. I burnt myself while I was boiling water when I was 11. It really hurt.

(Vâng, tôi có. Tôi bị bỏng khi đang đun nước năm 11 tuổi. Nó thực sự rất đau.)

B: Have you ever twisted your ankle?

(Bạn đã bao giờ bị trẹo mắt cá chưa?)

A: Yes I have. I twisted my ankle when I was eight. I was playing soccer with my friends and I fell.

(Vâng, tôi có. Tôi bị trẹo mắt cá chân khi tôi lên tám. Tôi đang chơi bóng đá với bạn bè và tôi bị ngã.)

B: Have you ever cut yourself badly?

(Bạn đã bao giờ tự cắt mình một cách tồi tệ chưa?)

A: Yes I have. I cut myself when I was in secondary school. I had an accident and I fell off my bike, so I had a bad cut on my head.

(Vâng, tôi có. Tôi đã tự cắt mình khi còn học cấp hai. Tôi bị tai nạn và ngã xe đạp nên bị một vết cắt nặng trên đầu.)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: Who was the movie "The Godfather" directed by?

B: "The Godfather" was directed by Francis Ford Coppola.

A: Who was the Mona Lisa painted by?

B: The Mona Lisa was painted by Leonardo da Vinci.

A: What was the song Yesterday sung by?

B: Yesterday was sung by The Beatles.

A: What was the book Animal Farm written by?

B: Animal Farm was written by George Orwell.

A: What was the play Romeo and Juliet composed by?

B: Romeo and Juliet was composed by William Shakespeare.

A: What was the famous speech "I have a dream" performed by?

B: The famous speech "I have a dream" was performed by Martin Luther King Jr.

Tạm dịch

A: Bộ phim "The Godfather" do ai đạo diễn?

B: "Bố già" được đạo diễn bởi Francis Ford Coppola.

A: Bức tranh Mona Lisa được vẽ bởi ai?

B: Mona Lisa được vẽ bởi Leonardo da Vinci.

A: Bài hát Yesterday được hát bởi ai?

B: Hôm qua được hát bởi The Beatles.

A: Cuốn sách Animal Farm được viết bởi ai?

B: Animal Farm được viết bởi George Orwell.

A: Vở kịch Romeo và Juliet được sáng tác bởi ai?

B: Romeo và Juliet được sáng tác bởi William Shakespeare.

A: Bài phát biểu nổi tiếng " I have a dream " được trình bày bởi ai?

B: Bài diễn văn nổi tiếng " I have a dream" do Martin Luther King Jr.

I. Complete the sentences. Put the verbs in brackets into the conditional sentences type 1 and type 2.1. The bell (ring)…………..….. if there (be) …………..…..…..a fire.2. If you (not learn) …………..…..…..how to use a computer, it will be hard to find a job.3. I (offer)…………..…..….. to give you a lift if I had my car here.4. If you(drive)…………..…..…..from London to Glasgow, which way would you go?5. We (not have) …………..…..…..any money if we didn’t work.6. If we reuse things, this(minimize)...
Đọc tiếp

I. Complete the sentences. Put the verbs in brackets into the conditional sentences type 1 and type 2.

1. The bell (ring)…………..….. if there (be) …………..…..…..a fire.

2. If you (not learn) …………..…..…..how to use a computer, it will be hard to find a job.

3. I (offer)…………..…..….. to give you a lift if I had my car here.

4. If you(drive)…………..…..…..from London to Glasgow, which way would you go?

5. We (not have) …………..…..…..any money if we didn’t work.

6. If we reuse things, this(minimize) …………..…..…..the dependence of making new things.

7. If I were you, I (not wait) …………..…..….., I (go) …………..…..…..now.

8. If Mr. Tom was still head teacher, he(not permit) …………..…..….. such bad behavior.


9. If we (recycle) …………..…..…..glass, we(reduce) …………..…..…..air pollution by 20 percent.

10. If you (hear) …………..…..…..loud noise too often, you(have) …………..…..….. hearing loss.

II. Write the sentences with “if” for each situation. Use the conditional sentence type 1.

(5 points)

1. You drive fast. You have an accident.->………………………………………………..

2. He doesn’t stop smoking, he dies of lung cancer.->……………………………………

3. Your English is good. They accept you. ->…………………………………………

4. They don’t open the door. The room is very dark.

->………………………………………………..

5. We pollute the river. We don’t have water to use.

->………………………………………………..

III. Find the word which has different sound in the part underlined.

1. A. around                             B. various             C. sound                        D. mountains

2. A. follow                    B. powder             C. show                          D. borrow

3. A. typhoon                 B. cyclone             C. shy                                      D. sunny

4. A. thunder                  B. result                C. erupt                          D. volume                                                                                                             

IV Choose one word whose stress pattern is different from the others.

5. A. fantastic                 B. historic             C. comic                         D. symbolic

6. A. economic               B. phonetic           C. energetic                    D. geographic

 

1
27 tháng 1 2022

2, don't learn

3, would offer 

4, drived 

5, wouldn't have 

6, will minimize 

7, wouldn't wait, are going 

8, wouldn't permit