K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2023

*Picture A: tennis court, safety net, sea shore, tower block.

(Hình A: sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, tòa tháp.)

*Picture B: flood lights, swimming pool, tower block

(Hình B: đèn pha, bể bơi, tòa tháp)

*Picture C: main road, mountain range

(Hình C: con đường chính, dãy núi)

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

Các cụm từ:

- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday

(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)

- check in a hotel / a flight

(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)

- check into a hotel

(nhận phòng khách sạn)

- hail a cab / taxi

(gọi taxi)

- hire a car

(thuê một chiếc xe hơi)

- miss a plane / a train

(lỡ máy bay/tàu hỏa)

- reach a destination

(đến điểm đến)

- stay at a hotel / a holiday destination

(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)

22 tháng 11 2023

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

22 tháng 11 2023

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

I. Match the nouns from the box with the correct verb. athletics basketball cycling footballkarate ice-skating swimming tenniscomputer games photos TV table tennisjudo coins bottles aerobicsstamps gardening camping films1. go: .....................................................................................................................2. do: .....................................................................................................................3. collect:...
Đọc tiếp

I. Match the nouns from the box with the correct verb.

 

athletics basketball cycling football

karate ice-skating swimming tennis

computer games photos TV table tennis

judo coins bottles aerobics

stamps gardening camping films

1. go: .....................................................................................................................

2. do: .....................................................................................................................

3. collect: ...............................................................................................................

4. play: ...................................................................................................................

5. watch: ................................................................................................................

6. take: ..................................................................................................................

1
28 tháng 9 2021

1.go: cycling , swimming , skating , camping

2. do: athletics , judo , karate , earobics , gymnastics , gardening

3. collect: bottles , coins , dolls

4. play: basketball , football , tennis , computer games , table tennis

5. take: photos , stamps

6.watch: TV , films , cartoons , music video

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

1. shape            2. responsibilities          3. reports           4. gap               5. a hand                  6. track

1 take shape: có hình dạng

2 assume responsibilities: nhận trách nhiệm

3 send reports: gửi báo cáo

4 bridge the gap: khắc phục khoảng cách

5 offer a hand: giúp đỡ

6 keep track: dõi theo

18 tháng 9 2017

Match the nouns from the box with the correct verb.
athletics basketball cycling football karate skating swimming tennis computer-games photos TV films judo cartoons bottles aerobics stamps gardening camping dolls music-videos coins table-tennis gymnastics
1. go : ____________cycling , swimming , skating , camping______________________
2. do : _________athletics, judo , karate, aerobics, gardening , gymnastics_________________________
3. collect : _______bottles , coins , dolls_______________________
4. play :
__________basketball , football , tennis, computer games, table tennis______________________
5. take : _________photos , stamps_______________________
6. watch : __________TV , films, cartoons , music videos_____________________

18 tháng 9 2017

1. go : cycling, skating, camping, swimming.
2. do : athletics, karate, judo, aerobics, gardening, gymnastics.
3. collect : dolls, coins, bottles.
4. play : basketball, football, tennis, computer games, table tennis.
5. take : photos, stamps.
6. watch : TV, films, cartoons, music videos.

Chúc bạn học tốtok

24 tháng 9 2018

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

17 tháng 11 2023

1. rubbish dump

2. sofa bed

3. front door

4. dining table

5. shipping containers

6. housing estate

7. studio flat

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1 - d. rubbish dump: bãi rác

2 - a. sofa bed: giường sofa

3 - c. front door: cửa trước

4 - g. dining table: bàn ăn

5 - b. shipping containers: container chở hàng

6 - e. housing estate: nhà ở

7 - f. studio flat: căn hộ studio

6. Complete the text below with compound nouns from exercise 3.(Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3.)When you arrive at the airport, go to the (1) _____. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) _____. He or she will give you a (3) _____. Show your passport at (4) _____. You will also have to go through a (5) _____, where they X-ray your (6) _____.  Then you reach the (7) _____, where there are duty-free...
Đọc tiếp

6. Complete the text below with compound nouns from exercise 3.

(Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3.)

When you arrive at the airport, go to the (1) _____. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) _____. He or she will give you a (3) _____. Show your passport at (4) _____. You will also have to go through a (5) _____, where they X-ray your (6) _____.  Then you reach the (7) _____, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) _____ or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.

Lời giải chi tiết:

 1. check-in desk

 2. window seat

 3. boarding pass

 4. passport control

 5. security check

 6. hand luggage

 7. departure lounge

 8. flight number

When you arrive at the airport, go to the (1) check-in desk. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) window seat. He or she will give you a (3) boarding pass. Show your passport at (4) passport control. You will also have to go through a (5) security check, where they X-ray your (6) hand luggage.  Then you reach the (7) departure lounge, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) flight number or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023
 

When you arrive at the airport, go to the (1) check-in desk. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) window seat. He or she will give you a (3) boarding pass. Show your passport at (4) passport control. You will also have to go through a (5) security check, where they X-ray your (6) hand luggage.  Then you reach the (7) departure lounge, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) flight number or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.

Tạm dịch:

Khi đến sân bay, bạn hãy đến quầy làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ cung cấp cho bạn một thẻ lên máy bay. Xuất trình hộ chiếu của bạn tại kiểm soát hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải trải qua một cuộc kiểm tra an ninh, tại đây họ sẽ chụp X-quang hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn đến phòng chờ khởi hành, nơi có các cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách xem số hiệu chuyến bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đến cổng.

c. The stress is usually on the first noun. Whiteboard

(Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng)

20 tháng 8 2023

1. many, a few, a lot of, enough

2. enough, much, a little, a lot of

3. a few, a little

4. a lot of, much, many

5. enough