VOCABULARY Match the nouns below with the photos in exercise 1. Some nouns go with more than one photo.
Compound nouns
flood lights | football pitch | main road | mountain range | swimming pool |
tennis court | safety net | sea shore | tennis player | tower block |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các cụm từ:
- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday
(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)
- check in a hotel / a flight
(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)
- check into a hotel
(nhận phòng khách sạn)
- hail a cab / taxi
(gọi taxi)
- hire a car
(thuê một chiếc xe hơi)
- miss a plane / a train
(lỡ máy bay/tàu hỏa)
- reach a destination
(đến điểm đến)
- stay at a hotel / a holiday destination
(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)
*Nối danh từ vào mục g-i
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
1-s
2-es
3-es
4-s
5-ies
6-ves
1.go: cycling , swimming , skating , camping
2. do: athletics , judo , karate , earobics , gymnastics , gardening
3. collect: bottles , coins , dolls
4. play: basketball , football , tennis , computer games , table tennis
5. take: photos , stamps
6.watch: TV , films , cartoons , music video
Match the nouns from the box with the correct verb.
athletics basketball cycling football karate skating swimming tennis computer-games photos TV films judo cartoons bottles aerobics stamps gardening camping dolls music-videos coins table-tennis gymnastics
1. go : ____________cycling , swimming , skating , camping______________________
2. do : _________athletics, judo , karate, aerobics, gardening , gymnastics_________________________
3. collect : _______bottles , coins , dolls_______________________
4. play : __________basketball , football , tennis, computer games, table tennis______________________
5. take : _________photos , stamps_______________________
6. watch : __________TV , films, cartoons , music videos_____________________
1. go : cycling, skating, camping, swimming.
2. do : athletics, karate, judo, aerobics, gardening, gymnastics.
3. collect : dolls, coins, bottles.
4. play : basketball, football, tennis, computer games, table tennis.
5. take : photos, stamps.
6. watch : TV, films, cartoons, music videos.
Chúc bạn học tốt
Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any
A, some, any
1. Ww use..a/an.. with singular nouns
2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences
3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions
1. rubbish dump
2. sofa bed
3. front door
4. dining table
5. shipping containers
6. housing estate
7. studio flat
When you arrive at the airport, go to the (1) check-in desk. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) window seat. He or she will give you a (3) boarding pass. Show your passport at (4) passport control. You will also have to go through a (5) security check, where they X-ray your (6) hand luggage. Then you reach the (7) departure lounge, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) flight number or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.
Tạm dịch:
Khi đến sân bay, bạn hãy đến quầy làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ cung cấp cho bạn một thẻ lên máy bay. Xuất trình hộ chiếu của bạn tại kiểm soát hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải trải qua một cuộc kiểm tra an ninh, tại đây họ sẽ chụp X-quang hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn đến phòng chờ khởi hành, nơi có các cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách xem số hiệu chuyến bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đến cổng.
c. The stress is usually on the first noun. Whiteboard
(Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng)
*Picture A: tennis court, safety net, sea shore, tower block.
(Hình A: sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, tòa tháp.)
*Picture B: flood lights, swimming pool, tower block
(Hình B: đèn pha, bể bơi, tòa tháp)
*Picture C: main road, mountain range
(Hình C: con đường chính, dãy núi)