Match some of the phrases in exercise 2 with the pictures below of the woman at different stages of her life.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Sky cities will be built with solar-run buildings.
(Các thành phố trên bầu trời sẽ được xây dựng bằng các tòa nhà chạy bằng năng lượng mặt trời.)
- Internet will control every human activity. => Picture D
(Internet sẽ điều khiển mọi hoạt động của con người.)
- People will work in mobile offices. => Picture B
(Mọi người sẽ làm việc trong các văn phòng di động.)
- Underground trips will become safer and faster than ever. => Picture C
(Những chuyến đi dưới lòng đất sẽ trở nên an toàn và nhanh chóng hơn bao giờ hết.)
- I think the idea of future cities “Underground trips will become safer and faster than ever” is mentioned in the text.
(Tôi nghĩ rằng ý tưởng về các thành phố trong tương lai “Các chuyến đi dưới lòng đất sẽ trở nên an toàn hơn và nhanh hơn bao giờ hết” được đề cập trong văn bản.)
1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))
2. delay put off (different)
3. stop using or doing sth give up (different)
4. take care of look after (different)
5. think of come up with (different)
use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)
Basketball (bóng rổ): ball (bóng), hoop (rổ bóng rổ), shirt (áo sơ mi thể thao), shorts (quần đùi thể thao)
Climbing (leo núi): rope (dây thừng), safety harness (dây đai an toàn), helmet (mũ bảo hộ)
Football (bóng đá): goal (khung thành), net (lưới), shorts (quần đùi), shirt (áo sơ mi thể thao)
Surfing (lướt sóng): surfboard (ván lướt), wetsuit (đồ bơi), swimming trunks (quần bơi), swimming costume (đồ bơi cho nữ)
EXERCISE 10: Change the acive into the passtive
1. They can't make tea with cold water
=> Cold water couldn't made tea.
2 . The cief engineer was instructing all the workers of the plant.
=> All the workers were instructed by the cief engineer of the plant.
3. Somebody has taken some of my books away.
=> My books have been taken away.
4 . They will hold the meeting before May Day.
=> The meeting will be holded before May Day.
5 . They have to repair the engine of the car.
=> The engine of the car had to repair.
6 . The boys broke the window and took away some pictures.
=> The window was broken and some pictures were taken away.
7. Since then people have seen him in 10 different countries.
=> He has been seen in 10 different countries.
Chúc bạn học tốt!
1 personalities
2 motivated
3 ambitious
4 emotionally
5 sensible
6 sympathetic
7 adventurous
8 anxious
Student 1:
- It looks like some kind of… (Nó trông giống một loại…)
- or maybe… (hoặc có thể là…)
- It’s most likely… (Nó gần giống như…)
- I’d say that… (Tôi cho rằng….)
Student 2:
- I think it’s a fitness class of some kind (Tôi nghĩ đó là một lớp thể dục)
- There’s a sort of (Có một vài…)
- or something like that (hoặc cái gì đó kiểu vậy)
- I would say…. (Tôi cho rằng…)
In picture A, she’s an infant.
(Trong hình A, cô ấy là một đứa trẻ sơ sinh.)
In picture B, she’s a young child.
(Trong hình B, cô ấy là một đứa trẻ.)
In picture C, she’s in her teens.
(Trong hình C, cô ấy đang ở tuổi thiếu niên.)
In picture D, she’s in her twenties.
(Trong ảnh D, cô ấy ở độ tuổi đôi mươi.)
In picture E, she’s an adult.
(Trong hình E, cô ấy là người lớn.)
In picture F, she’s middle-aged.
(Trong ảnh F, cô ấy ở độ tuổi trung niên.)
In picture G, she’s elderly.
(Trong hình G, cô ấy đã già.)
In picture H, she's a centenarian.
(Trong hình H, cô ấy đã trăm tuổi.)