K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
5 tháng 11 2023

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

Three of the holiday activities from exercise 4 are: buy a lot of souvenirs, go on a boat trip, visit a theme park.

(Ba trong số các hoạt động trong kỳ nghỉ từ bài tập 4 là: mua nhiều quà lưu niệm, đi thuyền, thăm công viên giải trí.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: It's Family Fun Day at the school on Saturday. What do you want do do?

B: I like the family sports and face paiting.

A: Right, and what about the costume competition?

B: OK. Let's go to the costume competition and the mini zoo. Then we can watch fireworks in the evening.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Đó là Ngày Gia đình Vui vẻ tại trường vào Thứ Bảy. Bạn muốn làm gì?

B: Mình thích các môn thể thao gia đình và vẽ khuôn mặt.

A: Được, còn phần thi trang phục thì sao?

B: Đồng ý. Hãy đến với phần thi hóa trang và vườn thú nhỏ xinh. Sau đó, chúng ta có thể ngắm pháo hoa vào buổi tối.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Five stative verbs in the dialogue in exercise 2: like, need, know, remember, mind.

(Năm động từ trạng thái trong đoạn hội thoại ở bài tập 2: like, need, know, memory, mind.)

I know they are stative verbs because they describe states or situations and are not used in continuous tenses.

(Tôi biết chúng là động từ trạng thái vì chúng mô tả trạng thái hoặc tình huống và không được sử dụng trong các thì tiếp diễn.)

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: What do you think of the musical in Picture A?

B: To be honest, I'm not a big fan of musicals.

A: How about the magic show in Picture B?

B: Personally, I really enjoy magic shows.

A: What do you think of stand-up comedy performances like the one in Picture C?

B: I must say, I'm really keen on stand-up comedy. I find it really entertaining.

Tạm dịch

A: Bạn nghĩ gì về vở nhạc kịch trong Hình A?

B: Thành thật mà nói, tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của nhạc kịch.

A: Thế còn màn ảo thuật trong Hình B thì sao?

B: Cá nhân tôi thực sự thích các buổi biểu diễn ảo thuật.

A: Bạn nghĩ gì về những màn biểu diễn hài độc thoại như trong Hình C?

B: Tôi phải nói rằng, tôi thực sự thích diễn hài độc thoại. Tôi thấy nó thực sự thú vị.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. excited

2. anxious

3. frightened

4. upset

5. terrified

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

My three activities: surfing, climbing, kayaking

(Ba hoạt động của tôi: lướt sóng, leo núi, chèo thuyền kayak)

My partner’s three activities: hiking, hang-gliding, mountain biking

(Ba hoạt động của đối tác của tôi: đi bộ đường dài, đi tàu lượn, đạp xe leo núi)

a. why you want to do the activities you have chosen.

(tại sao bạn muốn thực hiện các hoạt động bạn đã chọn.)

- suitable location.

(vị trí phù hợp.)

- enjoy new feelings on the water.

(tận hưởng cảm giác mới lạ trên mặt nước.)

- beautiful view on the top of a mountain.

(góc ngắm cảnh đẹp trên đỉnh núi.)

b. why you do not want to do the activities your partner has chosen.

(tại sao bạn không muốn thực hiện các hoạt động mà đối tác của bạn đã chọn.)

- have to walk long distances.

(phải đi bộ đường dài.)

- have to buy special equipment.

(phải mua thiết bị đặc biệt.)

- it’s tiring.

(nó mệt mỏi.)

20 tháng 8 2023

Student A: Ask your partner what the problem is: he / she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm really concerned about the English course I’m doing. It’s too difficult.

A: Have you spoken to your teachers about it?

B: No. I'm so worried, I haven't told my teacher about it.

A: My advice is to get help now. If you don't, things will only get worse

B: I don’t know what to do.

A: Don’t panic. But you need to speak to someone about it.

B: You're right . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, A.

A: No problem.

Student B: You’re not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm not sleeping well and I'm always tired.

A: What happened?

B: No. I'm worried about school work is getting worse. I listen to music and text my friends when I'm asleep.

A: My advice is you should go to bed earlier and stay away from your electronic devices. 

B: You're right . I'll try to go to bed early. Thanks, A.

A: No problem.

6 tháng 11 2023

Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?

James: No. I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!

Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.

James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?

Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.

James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!

- Câu ví dụ khẳng định với “used to”:

You used to have great hair!

(Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!)

- Câu ví dụ phủ định với “used to”:

I didn't use to have much money.

(Ông đã từng không có nhiều tiền.)

- Câu ví dụ nghi vấn với “used to”:

Did you use to spend a lot of money on them?

(Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?)

25 tháng 1 2022

How far is it from your house to the nearest town ?

When are there often traffic jams in the city centre?

25 tháng 1 2022

1, How far is it from your house to the nearest town?

2, When are there often traffic jams in the city centre?

1 tháng 11 2016

Hoàn thành việc tìm hiểu điều này! Hộp với hai đại từ đối tượng bị mất tích từ các cuộc đối thoại trong bài tập 1