cho lai 2 cây ngô vs nhau,thu đc con lai F1 có 72% cây có hạt vàng,là 25% cây có hạt trắng.hãy biện luận và lập sơ đồ cho phép lai
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
F2: Vàng : trắng = 3 : 1
=> vàng trội hoàn toàn so với trắng
Quy ước : A : vàng ; a : trắng
KH vàng f2 chiếm 1/4 = 1/2 x 1/2
=> F1 dị hợp tử : Aa => P thuần chủng tương phản
P : AA (vàng) x aa ( trắng)
G A a
F1: Aa (100% vàng)
F1xf1: Aa (Vàng) x Aa (trắng)
G A, a A ,a
F2 : 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 vàng : 1 trắng
F1 tự thụ phấn được F2 Có 122 cây có hạt chín sớm và 40 cây hoa có chín muộn
=> Sớm : muộn = 3 : 1 => Sớm trội hoàn t oàn so với muộn
A : sớm, a : muộn
Pt/c tương phản, F1 dị hợp tử
P: AA (sớm) x aa (muộn)
G A a
F1: Aa (100% sớm)
F1: Aa (sớm) x Aa (sớm)
G A , a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
KH : 3 sớm : 1 muộn
P: thân cao, hạt vàng x thân thấp, hạt xanh
F1: 100% thân cao, hạt vàng
=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh
F1 dị hợp tử, P thuần chủng
quy ước: A: thân cao;a: thân thấp
B: hạt vàng; b : hạt xanh
P : AABB (thân cao, hạt vàng) x aabb (thân thấp, hạt xanh )
G AB ab
F1: AaBb (100% thân cao,hạt vàng )
F1xF1: AaBb (cao, vàng) x AaBb (thấp, xanh )
G AB, Ab,aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1 aaBB : 2 aaBb
1 aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb
TLKH: 9 cao, vàng: 3 cao, xanh : 3 thấp, vàng : 1 thấp, xanh
hạt trội, hạt lặn là tính trạng trội :D?
Nếu đề hạt trơn là tính trạng trội, hạt nhăn là tính trạng lặn
A : hạt trơn; a : hạt nhăn
a) P:AA (trơn) x aa (nhăn)
G A a
F1: Aa (100% trơn)
b) F1 lai phân tích : Aa (trơn) x aa (nhăn)
G A , a a
Fa : 1Aa : 1aa
KH: 1 trơn : 1 nhăn
Fa phân tính => F1 dị hợp tử
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,hạt dài
->100%TC,hạt dài
=>Tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
________hạt dài ______________________ hạt bầu
Qui ước: A:Thân cao B:hạt dài
a:Thân thấp b:hạt bầu
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,,hạt dài
AAbb / aaBB
Gp: Ab / aB
F1 : AaBb(100%Thân cao,hạt dài)
Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH: 1Thân cao,hạt dài:1Thân cao,hạt bầu:1Thân thấp,hạt dài:1Thân thấp,hạt bầu
b)Cho F1 giao phấn với nhau.Ta có sơ đồ lai:
F1 x F1 : AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab
P: (TC) :Cây cao, quả dài x cây thấp, quả tròn
->100% Cây cao,quả tròn
=>Tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với tính trạng cây thấp
Tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với tính trạng quả dài
Qui ươc : A: cây cao B: quả tròn
a: cây thấp b: quả dài
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (CC) Cây cao,quả dài x cây thấp, quả tròn
AAbb /aaBB
Gp: Ab/ aB
F1 : AaBb(100% cây cao, quả tròn)
F1 x F1 : AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab/ AB;Ab;aB;ab
F2:TLKG: 9A_B_
3A_bb
3aaB_
3aabb
TLKH:
9 cây cao, quả tròn
3 cây cao ,quả dài
3 cây thấp, quả tròn
1 cây thấp, quả dài
b) Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH:1 cây cao, quả tròn:1 cây cao, quả dài:1 cây thấp, quả tròn:1 cây cao quả dài
Qui ước:
A: cao >> a: thấp
B: dài >> b: tròn
F1: Có 600 cây trong đó 54 cây thân thấp, hạt tròn
-> (aa, bb) = 54/600 = 0,09
-> ab = 30% > 25%
-> ab là giao tử liên kết
P: AB/ab x AB/ab
GP: (AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%) x (AB = ab = 30%, Ab = aB = 20%)
F1:
| AB = 30% | Ab = 20% | aB = 20% | ab = 30% |
AB = 30% | AB/AB = 9% | AB/Ab = 6% | AB/aB = 6% | AB/ab = 9% |
Ab = 20% | AB/Ab = 6% | Ab/Ab = 4% | Ab/aB = 4% | Ab/ab = 6% |
aB = 20% | AB/aB = 6% | Ab/aB = 4% | aB/aB = 4% | aB/ab = 6% |
ab = 30% | AB/ab = 9% | Ab/ab = 6% | aB/ab = 6% | Ab/ab = 9% |
Xét tỉ lệ kiểu hình của F1:3018 hạt cho cây thân cao và 1004 hạt cho cây thân thấp ~ 3:1
=> tính trạng thân cao THT so với tính trạng thân thấp
Quy ứơc gen: A thân cao a thân thấp
Vì F1 thu dc tỉ lệ 3:1 => cho ra 4 loại giao tử
=> Moĩi bên P cho ra hai loịa giao tử
=> kiểu gen P: Aa
P Aa( cao) x Aa( cao)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa;1aa
kiểu hình: 3 cao: 1 thấp
sai đề r