Hyax viết PTHH( nếu có ) của các kim loại trong dãy hoạt động ,nên tác dụng với H2SO4 loãng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)
\(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
\(Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2\)
\(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\)
Mg + H2SO4 -- > MgSO4 + H2
1 1 1 1 (mol)
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
nH2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)
A + 2H2SO4 ( đặc nóng ) --> ASO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,4 0,4 (mol)
nSO2 = 8,96 / 22,4 = 0,4 (mol)
Theo đề ta có :
24.0,2 + A.0,4 = 30,4
=> A = 64 => kim loại A là Cu
Mg + 2H2SO4 ( đặc nóng )---> MgSO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,2 0,2 (mol)
Cu + 2H2SO4 ( đặc nóng ) ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O
1 2 1 1 2 (mol)
0,4 0,4 (mol)
nSO2 = 0,2+0,4 = 0,6 (mol)
= > VSO2 = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)
mMgSO4 = 0,2 . 120 = 24 (g)
mCuSO4 = 0,4.160 = 64 (g)
mSO2 (cả pứ ) = 0,6.64 = 38,4 (g)
mdd = mhhkl + mddH2SO4 - mSO2
= 30,4 + 200 - 38,4 = 192 (g)
=> \(C\%_{ddMgSO_4}=\dfrac{24.100}{192}=12,5\%\)
\(C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{64.100}{192}=33,33\%\)
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
Chọn C
Các kim loại đứng trước H 2 mới phản ứng được với H 2 S O 4 loãng
A, B loại vì Cu đứng sau H 2
D loại vì Ag đứng sau H 2
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=a\left(mol\right)\\n_{Fe}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{12,32}{22,4}=0,55\left(mol\right)\)
PTHH:
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
a-------------------------------->a
Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
b------------------------------->b
=> Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}24a+56b=22,8\\a+b=0,55\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,25\left(mol\right)\\b=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=0,25.24=6\left(g\right)\\m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{6}{6+16,8}.100\%=26,31\%\\\%m_{Fe}=100\%-26,31\%=73,69\%\end{matrix}\right.\)
Chọn A
Cu không phản ứng với H2SO4 → Loại B và C
Fe phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì tạo Fe3+ nhưng với H2SO4 loãng thì tạo Fe2+ → Loại C và D.