a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2
- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm2
1 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2
b) Số?
2 m2 = …… cm2
7 m2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2
100 000 cm2 = …… m2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | 300 cm2 |
Bảy mươi xăng-ti-mét vuông | 70 cm2 |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | 2500 cm2 |
Tám mươi nghìn xăng-ti-mét vuông | 80 000 cm2 |
5 dm2= 5m2
60 000 cm2 = 6m2
60 000 cm2 = 600 dm2
15 m2= 150000 cm2
7m2 = 700 dm2
10dm2 2cm2 = 1002 cm2
km2 m2 cm2
1,98 198 1980000
90 9000 90000000
9800,351 98000351 980003510000
chúc bạn học tốt
1m2 = 100 dm2
400 dm2 = 4 m2
100dm2 = 1 m2
2110 m2 = 211000 dm2
1m2 = 10000 cm2
15m2 = 150 000cm2
10 000 cm2 = 1 m2
1dm22cm2 = 1002 cm2
a) 136 tạ = 13 600 kg
48 000 kg = 48 tấn
b) 7 cm2 = 700 mm2
900 mm2 = 9 cm2
c) 5m2 = 50 000 cm2
760 000 cm2 = 76 m2
\(480cm^2>4800mm^2\) \(54m^2=540000cm^2\)
\(34800cm^2< 3480dm^2\) \(83m^2< 83000dm^2\)
1980 000 cm2=. 0,000198 km2
1980 000 cm2= 198 m2
1980 000 cm2= 1980 000 cm2
1980000cm2=19,8km2
1980000cm2=19800m2
1980000m2=1980000cm2
a) 1 dm2 = 100 cm2
14 dm2 = 1 400 cm2
1 m2 = 100 dm2
b) 300 cm2 = 3 dm2
5 000 cm2 = 50 dm2
300 dm2 = 3 m2
c) 7 dm2 60 cm2 = 760 cm2
29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2
d) 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2
6870 cm2 = 68 dm2 70 cm2
a) 1 dm2 = 100 cm2
14 dm2 = 1 400 cm2
1 m2 = 100 dm2
b) 300 cm2 = 3 dm2
5 000 cm2 = 50 dm2
300 dm2 = 3 m2
c) 7 dm2 60 cm2 = 760 cm2
29 dm2 8 cm2 = 2 908 cm2
d) 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2
6870 cm2 = 68 dm2 70 cm2
a) Học sinh tự thực hiện
b)
2 m2 = 20 000 cm2
7 m2 = 70 000 cm2
50 000 cm2 = 5 m2
100 000 cm2 = 10 m2