a. Number the pictures.
(Điền số với bức tranh.)
1. collect soccer stickers
2. (build) models
3. bake (cakes)
4. (make) vlogs
5. (read) comics
6. (play) online games
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. My friends often play online games together on the weekends.
(Bạn bè tôi thường chơi trò chơi trực tuyến cùng nhau vào cuối tuần.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my friends” số nhiều nên động từ “play” giữ nguyên => play
3. My brother likes building models.
(Anh tôi thích xây mô hình.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ “like” thêm “-s” => likes
4. Lisa and Molly read comics every night.
(Lisa và Molly đọc truyện trang mỗi tối.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định, chủ ngữ “Lisa and Molly” số nhiều nên động từ “read” giữ nguyên => read
5. Do you bake cakes on the weekends?
(Bạn có nướng bánh vào cuối tuần không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “you” nên dùng công thức: Do you + V(nguyên thể) => Do you bake
6. Lucas doesn’t make vlogs about his garden.
(Lucas không làm vlog về khu vườn của anh ấy.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định, chủ ngữ “Lucas” số nhiều ít nên dùng công thức: doesn’t + V (nguyên thể) => doesn’t make
7. Does Fiona watch fashion shows in her free time?
(Fiona có xem chương trình thời trang trong thời gian rảnh rỗi không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng câu hỏi, chủ ngữ “Fiona” số ít nên dùng công thức: Does + S(số ít) + V(nguyên thể) => Does Fiona watch
Điền dạng đúng của từ trong ngoặc đơn:
1. The energetic students often play soccer and basketball. (energy)
2. Eating and talking with friends are the most common ways of relaxing. (relax)
3. During recess we play many games and it is a really exciting recess. (excite)
4. That artist paints beautiful pictures. (art)
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
refer
1. What is Phuong doing at the moment?
2. What do Luong and his friends often do in the afternoon?
3. When is Mr. Baker always busy?
4. How many kilos of rice do they buy today?
5. Where is your school?
1. What is Phuong's number?
2. How far is it from your house to school?
3. How old will Lan Anh be on her next birthday?
4. How often does Ha go to school?
5. Where are they?
- history (n): lịch sử
- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục
- I.T (information techonology): công nghệ thông tin
- music (n): âm nhạc
- geography (n): địa lý
- literature (n): ngữ văn
- physics (n): vật lý
- biology (n): sinh học
1 - A
2 - D
3 - E
4 - B
5 - F
6 - C
1. collect soccer stickers: thu thập nhãn dán bóng đá
2. (build) models: xây dựng mô hình
3. bake (cakes): nướng bánh
4. (make) vlogs: làm nhật ký dạng video
5. (read) comics: đọc truyện tranh
6. (play) online games: chơi trò chơi trực tuyến
1 a 2 d 3 e 4 b 5 f 6 c