a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã.
b) Đọc các số La Mã XVI, XXII.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,viết các số 14 và 27 bằng số la mã
14 : XIV
27: XXVII
b,đọc các số la mã XVI,XXII.
XVI : 16
XXII : 22
Đáp án cần chọn là: D
Các số La Mã XI;XXII;XIV;LXXXVlần lượt là 11;22;14;85.
+ Vì X=10;I=1nên XI=11
+ Vì X=10;I=1nên XXII=10+10+1+1=22
+ Vì X=10;IV=5–1=4nên XIV=14
+ Vì L=50;X=10;V=5nên LXXXV=50+10+10+10+5=85
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 85
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; XXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 35
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã:
Số 8
Số 13
b) Số 9:
Để xếp được một số 9 thì dùng hết 3 que tính.
Để xếp được ba số 9 cần dùng số que tính là:
3 × 3 = 9 (que tính)
Đáp số: 9 que tính
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
a) Số 14: XIV
Số 27: XXVII
b) XVI: Mười sáu
XXII: Hai mươi hai