Cho các chất CH4 và H2O phân tử nước nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử CH4 bao nhiêu lần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
(\(CO_2=12+16.2=44g/mol;O_2=16.2=32g/mol\))
\(\Rightarrow d_{\dfrac{CO_2}{O_2}}=\dfrac{44}{32}=1,375lần\)
Vậy phân tử khí CO2 nhẹ hơn 1,375 lần so với phân tử khí O2.
b. khí methane (CH4) nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
(\(CH_4=12+1.4=16g/mol;O_2=16.2=32g/mol)\)
\(\Rightarrow d_{\dfrac{CH_4}{O_2}}=\dfrac{16}{32}=0,5lần\)
Vậy phân tử khí CH4 nhẹ hơn 0,5 lần so với phân tử khí O2.
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778
\(\left(\frac{02}{H2O}\right)=\frac{32}{18}=\frac{16}{9}\) (lần)
Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.\(\frac{\text{O2}}{NaCl}\frac{16.2}{23+35,5}=\frac{32}{58,5}=0,55\)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
\(\frac{\text{O2}}{CH4}=\frac{16.2}{14+2}=\frac{32}{16}=2\)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,1778 () lần
- Phân tử oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn và bằng 0,55 lần.
( = 0,55)
- Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần.
= 2
PTK của phân tử khí oxi (gồm 2 nguyên tử oxi) bằng 16.2 = 32 đvC
PTK của phân tử nước (gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O) bằng 2.1 +16 = 18 đvC
PTK của phân tử muối ăn (gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl) bằng 23 + 35,5 = 58,5 đvC
PTK của phân tử khí metan (gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H) bằng 12 + 4 = 16 đvC
⇒ Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử nước, bằng lần phân tử nước
Phân tử khí oxi nhẹ hơn phân tử muối ăn, bằng lần phân tử muối ăn
Phân tử khí oxi nặng hơn phân tử khí metan, bằng lần phân tử khí metan
refer
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn kk số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
8.1:
a) Các khí nặng hơn H2 số lần là
dN2O/H2 = 22
d CH4 / H2 = 8
d CO2 / H2 = 22
d Cl2 / H2 = 35,5
d SO2 / H2 = 32
d NH3 / H2 = 8,5
d C2H2 / H2 = 13
d H2S / H2 = 17
d O2/H2 = 16
d N2 / H2 = 14
b) Các khí nặng hơn kk số lần là
d N2O/kk = 1,5
d CO2 / kk= 1.5
d Cl2 / kk= 2,45
d SO2 / kk= 2,21
d H2S / kk= 1,17
d O2/kk= 1,1
Các khí nhẹ hơn không khí số lần là
d kk / N2= 1,04
d kk / CH4= 1,81
d kk / NH3 = 1,71
d kk / C2H2 = 1,12
- MCH4 = 16 (đvC)
- MO2 = 32 (đvC)
\(\Rightarrow\) dMO2/MCH4 = \(\dfrac{32}{16}=2\)
\(\Rightarrow\) Phân tử metan nhẹ hơn phân tử oxi 2 lần
MO2=32(đvC)
MCH4=12+4=16(đvC)
\(\dfrac{MO2}{MCH4}\)=\(\dfrac{32}{16}\)=2
⇒ Phân tử metan nhẹ hơn nguyên tử oxi 2 lần
dH2/O2=232=0,0625dH2/O2=232=0,0625
→→ Khí H2H2 nhẹ hơn khí O2O2 và bằng 0,06250,0625 lần khí O2O2
dN2/O2=2832=0,875dN2/O2=2832=0,875
→→ Khí N2N2 nhẹ hơn khí O2O2 0,8750,875 lần
dSO2/O2=6432=2dSO2/O2=6432=2
→→ Khí SO2SO2 nặng hơn O2O2 22 lần
dCH4/O2=1632=0,5dCH4/O2=1632=0,5
→→ Khí CH4CH4 nhẹ hơn khí O2O2 0,50,5 lần
dH2S/O2=3432=1,0625dH2S/O2=3432=1,0625
→→ Khí H2SH2S nặng hơn O2O2 1,06251,0625 lần
∘∘
dH2/kk=229≈0,07dH2/kk=229≈0,07
→→ Khí H2H2 nhẹ hơn không khí 0,07 lần
dN2/kk=2829≈0,97dN2/kk=2829≈0,97
→→ Khí N2N2 nhẹ hơn không khí 0,97 lần
dSO2/kk=6429≈2,21dSO2/kk=6429≈2,21
→→ Khí SO2SO2 nặng hơn không khí 2,212,21 lần
dCH4/kk=1629≈0,55dCH4/kk=1629≈0,55
→→ Khí CH4CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lần
dH2S/kk=3429≈1,17dH2S/kk=3429≈1,17
→→ Khí H2SH2S hơn không khí 1,17 lần
∘∘
Thu khí bằng cách đặt ngược bình : H2,N2,CH4H2,N2,CH4
Thu khí bằng cách đặt đứng bình : SO2,H2SSO2,H2S
→→ Khí nhẹ hơn không khí thì đặt ngược bình còn khí nặng hơn không khí thì đặt đứng bình
\(PTK_{CH_4}=NTK_C+4NTK_H=12+4.1=16\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{H_2O}=2NTK_H+NTK_O=2.1+16=18\left(đ.v.C\right)\\ Vì:16< 18.Nên:\)
Phân tử nước nặng gấp phần tử CH4: \(\dfrac{18}{16}=1,125\left(lần\right)\)