tìm UCLN
a, 105;140;120
b, 45;180;165
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : [a,b]=105 và (a,b)=5
\(\Rightarrow\)ab=[a,b].(a,b)=105.5=525
Vì (a,b)=5 nên ta có : \(\hept{\begin{cases}a=5m\\b=5n\\\left(m,n\right)=1\end{cases}}\)
Mà ab=525
\(\Rightarrow\)5m.5n=525
\(\Rightarrow\)25m.n=525
\(\Rightarrow\)mn=21
Vì (m,n)=1 nên ta có bảng sau :
m | 1 | 21 | 3 | 7 |
n | 21 | 1 | 7 | 3 |
a | 5 | 105 | 15 | 35 |
b | 105 | 5 | 35 | 15 |
Vậy (a;b)\(\in\){(5;105);(105;5);(15;35);(35;15)}
Cách 1 : Ta tìm ước của 35 và 105, ta được :
UCLN ( 35, 105 ) = 35
Cách 2 : Ta phân tích 35 và 105 ra thừa số nguyên tố , ta được :
35 = 5.7
105 = 3. 5. 7
=> UCLN ( 35, 105 ) = 5.7 = 35
So sánh : cả 2 kết quả đều bằng 35
=> 2 cách này bằng nhau.
b)
A là hợp số vì =282 chia hết cho 2
B là hợp số vì =34629 chia hết cho 3
C là hợp số vì =4584 chia hết cho 2
D là nguyên tố vì =5675
30 = 2.3.5
75 = 3.52
105 = 3.5.7
=> UCLN ( 30 , 75 , 105 ) = 3.5
= 15.
\(ab=\left(a,b\right).\left[a,b\right]=5.105=525\)
Đặt \(a=5m,b=5n\), \(\left(m,n\right)=1\).
\(ab=5m.5n=25mn=525\Leftrightarrow mn=21\)
Ta có bảng giá trị:
m | 1 | 3 | 7 | 21 |
n | 21 | 7 | 3 | 1 |
a | 5 | 15 | 35 | 105 |
b | 105 | 35 | 15 | 5 |
a) 105 = 3.5.7
140 = 2².5.7
120 = 2³.3.5
ƯCLN(105; 140; 120) = 5
b) 45 = 3².5
180 = 2².3².5
165 = 3.5.11
ƯCLN(45; 180; 165) = 3.5 = 15
a, 105= 3.5.7 ; 140=22.5.7 ; 120= 23.3.5
=> ƯCLN(105;140;120)=5
b, 45= 32.5 ; 180=22.32.5; 165= 3.5.11
=> ƯCLN(45;180;165)= 3.5=15