từ đồng nghĩa với từ xốn xang là:......................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xôn xao , rạo rực , bồi hồi ,v.v.
khi về thăm nội lòng tôi cảm thấy bồi hồi .
∘\(V\)
Từ đồng nghĩa:xót xa
Đặt câu:Anh ấy rất xót xa người mẹ đã chết
Mỗi khi nhắc đến con sông quê hương, lòng em lại xốn xang một tình yêu quê hương tha thiết
100000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
các từ láy : bâng khuâng , phập phổng, xốn xang.
mk nghĩ zậy
hk tốt Châu Giang
Hãy chọn các từ láy : bâng khuâng , phập phồng , bổi hỏi , xốn xang , nhớ nhung , lấm tấm , trẩu trắng
Trả lời :
Các từ láy là :
bâng khuâng , phập phồng , xốn xang , nhớ nhung , lấm tấm , trẩu trắng
các từ láy là bâng khuâng, phập phồng, bồi hồi, xốn xang,nhớ nhưng,lấm tấm,trầu trắng
tất cả các từ láy trên đều là từ láy bộ phận
chúc bạn học tốt nhớ kích đúng cho mk nha
a. Câu đặc biệt: Mưa xuân
b. Có. Đại từ là ngọn Ba Vì
c. Phép tu từ: nhân hoá
Tác dụng: tăng thêm sự sinh động cho mưa xuân
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
1. Từ ghép: ốn yếu, tốt đẹp, ăn uống, vươn tựa, xe ngựa, lo óc, giang sơn, đất nước.
Từ láy: bâng khuâng, mạnh mẽ, bồi hồi, xốn xang, học hành, tươi tốt, nhẹ nhỏm, nặng nề, hát hò, hồi hộp, lom khom, lác đác, lâm tâm.
2.
a, Nhỏ nhẹ: là một tiếng nói nhỏ hay diễn tả một cử chỉ bước chân đi nhẹ không gây ra tiếng động.
Nhỏ nhặt: là những thứ nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.
Nhỏ nhem: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi tròn quan hệ giao tiếp, đối xử.
Nhỏ nhoi: chỉ người, vật, sự vật nhỏ bé, ít ỏi, mong manh và yếu ớt!
b,
Luân nói thật nhỏ nhẹ khiến ai nghe cũng thoải mái
Hồng không bao giờ bận tâm những điều nhỏ nhặt.
Sống nhỏ nhem, ích kỉ là rất xấu.
Bông hoa giấy nhỏ nhoi, yếu ớt.
Chúc bạn học tốt!
Là xôn xao nhé
Xôn xao